14/2014/TT-BKHCN
Bộ Khoa học và Công nghệ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu trồng thử nghiệm một số giống lạc đen tại tỉnh Bắc Giang |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Di truyền nông nghiệp Việt Nam
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật trồng các giống lạc đen CNC1, LĐ13, LĐ Đài Loan tại vụ Xuân Hè 2016Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng, phát triển, năng suất cây lạc đen. Quy mô thí nghiệm 12.960 m2 /vụ¬/2 huyện Tân Yên và Lạng Giang._x000d_ Thời vụ 1: 15/01 – 30/01; Thời vụ 2: 01/02 – 15/02; Thời vụ 3: 16/02 – 02/03;_x000d_ Các biện pháp kỹ thuật mật độ, phân bón theo “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng giống lạc” QCVN01- 57:2011/BNNPTNT._x000d_ Theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng phát triển, năng suất, khả năng chống chịu từ đó chọn ra thời vụ thích hợp, phù hợp với cơ cấu cây trồng của địa phương._x000d_ Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng phát triển, năng suất của cây lạc đen_x000d_ Quy mô, địa điểm: Bố trí thí nghiệm được bố trí theo phương pháp thí nghiệm đồng ruộng với 3 mật độ: 30.000 cây/ha (hàng × hàng: 25 cm, cây × cây: 13 cm); 40.000 cây/ha (hàng × hàng: 25 cm, cây × cây: 10 cm); 50.000 cây/ha (hàng × hàng: 25 cm, cây × cây: 8 cm); Quy mô 12.960 m2 /1vụ¬/ 2 huyện Tân Yên và Lạng Giang/1 vụ._x000d_ Các biện pháp kỹ thuật mật độ, phân bón theo “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng giống lạc” QCVN01- 57:2011/BNNPTNT._x000d_ Theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất, khả năng chống chịu của các giống lạc đen._x000d_ Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng phát triển, năng suất cây lạc đen. Quy mô, địa điểm: Bố trí thí nghiệm theo phương pháp thí nghiệm đồng ruộng với 3 công thức bón phân; Quy mô 12.960 m2 /1 vụ¬/ 2 huyện Tân Yên và Lạng Giang. Theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất, khả năng chống chịu của các giống lạc đen._x000d_ Nghiên cứu trồng thử nghiệm và đánh giá tính thích ứng của các giống lạc đen CNC1, LĐ13, LĐ Đài Loan tại vụ Thu Đông năm 2016_x000d_ Trên cơ sở kết quả thí nghiệm nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng các giống lạc đen tại vụ Xuân hè năm 2016, bố trí thí nghiệm chọn lọc giống lạc đen. Quy mô, địa điểm: Thực hiện trồng các giống CNC1, LĐ13, LĐ Đài Loan, vụ Thu Đông, quy mô 12.960 m2 tại 3 huyện Tân Yên, Hiệp Hòa và Lạng Giang. So sánh, đánh giá các chỉ tiêu về sinh trưởng, phát triển và năng suất, khả năng chống chịu sâu bệnh của các giống lạc đen. Phân tích sinh hóa (protein, hàm lượng dầu,…) của các giống lạc đen CNC1, LĐ13, LĐ Đài Loan. Kết quả đánh giá chọn lọc được 01- 02 giống lạc đen đạt năng suất, hàm lượng dinh dưỡng cao và phù hợp với điều kiện thổ nhưỡng tỉnh Bắc Giang._x000d_ Xây dựng mô hình phát triển giống lạc đen có triển vọng _x000d_ Trên cơ sở kết quả của thí nghiệm so sánh các giống lạc đen, chọn được 01 - 02 giống trong số các giống lạc đen CNC1, LĐ13, LĐ Đài Loan, quy mô, địa điểm: 20 ha vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2017 tại các huyện Hiệp Hoà, Tân Yên, Lạng Giang. Đánh giá năng suất, hiệu quả kinh tế của việc trồng giống lạc đen triển vọng so với giống lạc truyền thống tại địa phương tại các huyện triển khai mô hình._x000d_ Tổ chức tập huấn, hội nghị đầu bờ và hội thảo khoa học_x000d_ Tổ chức 02 lớp tập huấn cho nông dân về kỹ thuật trồng giống lạc đen; 02 hội nghị đầu bờ; 01 hội thảo khoa học về kết quả nghiên cứu của đề tài. Viết báo cáo khoa học kết quả thực hiện đề tà |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1.0404 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 770 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|