14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Hoàn thiện công nghệ sản xuất sắt xốp và nghiên cứu sử dụng sắt xốp để luyện một số thép hợp kim phục vụ kinh tế và quốc phòng |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Cao Bằng |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu công nghệ tuyển, làm giàu quặng sắt để phục vụ sản xuất sắt xốp cho Công ty Cổ phần khoáng sản và Luyện kim Việt Nam. Nghiên cứu hoàn thiện quy tình công nghệ sản xuất viên ép quặng cám để tiêu chuẩn cung cấp cho lò hoàn nguyên. Nghiên cứu công nghệ sản xuất keo và chất chống dính theo tiêu chuẩn cho lò hoàn nguyên sắt xốp. Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng mô hình pilot lò thử nghiệm để xác định các thông số công nghệ cho lò hoàn nguyên kiểu đứng. Nghiên cứu cải tiến lò than hỏa khí thông dụng thành lò có nhiệt độ và áp suất lớn đáp ứng yêu cầu đặc thù sản xuất sắt xốp. Nghiên cứu công nghệ ép đóng bánh sắt xốp làm nguyên liệu cho các lò luyện thép. Nghiên cứu công nghệ luyện và đúc thép mangan cao từ sắt xốp. Nghiên cứu công nghệ luyện và đúc thép cacbon mác từ C30 đến C60 sử dụng sắt xốp trong lò điện. Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép hợp kim thấp độ bền cao, mác 30CrMnSi từ sắt xốp bằng lò điện. Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép hợp kim cao và hợp kim đặc biệt mác 38CrNi3MoVA từ sắt xốp. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 237805 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|