14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Hỗ trợ thương mại sản phẩm công nghệ của Việt Nam bắt đầu từ năm 2015 |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Hỗ trợ thương mại hóa một số sản phẩm công nghệ. Xây dựng phương án hỗ trợ thương mại hóa cho “Công nghệ xử lý chất thải rắn thành nhiên liệu (MBT-CD.08)“. Xây dựng phương án hỗ trợ thương mại hóa cho “Lò đốt rác thải Y tế công nghệ cao YT30”.“ Xây dựng phương án hỗ trợ thương mại hóa cho “Máy phân loại xử lý rác“. Xây dựng phương án hỗ trợ thương mại hóa cho “Thiết bị xử lý nước thải MGB phát triển từ công nghệ JOSAKO Nhật Bản“. Xây dựng phương án hỗ trợ thương mại hóa cho “Lò đốt rác LOSIHO“. Xây dựng phương án hỗ trợ thương mại hóa cho “Công nghệ xử lý rác thải theo công nghệ lò đốt rác thải sinh hoạt có thu hồi nhiệt“. Xây dựng phương án hỗ trợ thương mại hóa cho “Nghiên cứu ứng dụng Nano bạc“. Xây dựng phương án hỗ trợ thương mại hóa cho “Công nghệ sản xuất bếp sử dụng viên nén mùn cưa“. Xây dựng phương án hỗ trợ thương mại hóa cho “Nghiên cứu, ươm tạo và hoàn thiện công nghệ sản xuất phụ gia bê tông siêu dẻo nhằm từng bước thay thế hàng nhập khẩu”. Xây dựng các chuyên đề truyền thông tuyên truyền cho từng sản phẩm. Hỗ trợ xác lập quyền sở hữu trí tuệ và tư vấn hợp đồng chuyển giao công nghệ. Tổ chức hội thảo và triển lãm giới thiệu quảng bá sản phẩm._x000d_ Đào tạo. Tổ chức 12 khoá đào tạo trên địa bàn toàn quốc cho các tổ chức trung gian trong thị trường khoa học và công nghệ. Tổ chức 3 khóa đào tạo, bồi dưỡng cho các cán bộ, công chức, viên chức làm công tác quản lý thuộc các Sở, ban, ngành ở 3 tỉnh, thành phố: Vĩnh Phúc, Đà Nẵng, Cần Thơ. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ 11/2015 đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 3015 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 3015 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|