14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Duy trì và quản lý Phòng thí nghiệm đạt chuẩn Vilas ISO 9001:2008 và hoạt động phòng thí nghiệm CAS của Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: viện nghiên cứu và phát triển vùng
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Hiệu chuẩn dụng cụ, trang thiết bị định kì hàng nă. Mua sắm chất chuẩn,thuốc thử, bình khí. Tham gia thử nghiệm thành thạo, so sánh liên phò. Bổ sung các hướng dẫn và biểu mẫu cần thiết trong hệ thống hồ sơ cho phù hợp với yêu cầu thực tiễn và triển khai phê duyệt phương pháp; Duy trì và cải tiến hệ thống quản lý theo ISO 9001:2008. Hồ sơ đánh giá định kì hàng năm sau khi công nhận PTN VILAS và ISO 9001:2008. Tiền điện, ga để bảo trì, bảo dưỡng máy móc, trang thiết bị và duy trì hoạt động thiết bị CAS. Mua sắm văn phòng phẩm phục vụ công tác thử nghiệm thành thạo, thử nghiệm liên phòng, đánh giá hàng năm/đánh giá lại, tự đánh giá và hoàn thiện hồ sơ phục vụ đánh giá. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 350 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 350 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|