14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Thiết kế chế tạo thiết bị laser tạo 2 trục chuẩn trong không gian |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Nghiên cứu tổng quan_x000d_ - Khảo sát, tìm hiểu và nghiên cứu thiết bị laser cân mức của nước ngoài: Máy dọi laser FL40.Pocke , máy quét laser 2 trục FL55 Plus của Đức._x000d_ - Nguyên lý họa động của thiết bị_x000d_ _x000d_ Nội dung 2: Nghiên cứu ,thiết kế và chế tạo: hệ tạo chùm tia bức xạ laser_x000d_ - Thiết kế , chế tạo 04 mạch điện tử ổ định dòng và chống nhiễu_x000d_ - Chế tạo 04 hệ cơ khí gá lắp laser diode_x000d_ _x000d_ Nội dung 3: Nghiên cứu, thiết kế chế tạo hệ cơ khí chính xác gá lắp hệ quang_x000d_ - Thiết kế, chế tạo 03 hệ quang _x000d_ - Chế tạo 03 hệ cơ khí gá lắp hệ quang _x000d_ _x000d_ Nội dung 4: Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ cơ khí chính xác gá lắp chi tiết của thiết bị_x000d_ - Chế tạo 02 bộ phận cơ khí của thiết bị _x000d_ - Tích hợp các chi tiết của thiết bị để đưa ra 02 sản phẩm hoàn thiện._x000d_ - Cân chỉnh các trục X,Y chủa 02 sản phẩm._x000d_ _x000d_ Nội dung 5: Đo lường, kiểm tra các thông số chính cần phải đạt của 02 thiết bị,_x000d_ Công suất Laser p= 10mW, _x000d_ Đường kính tia (Φ): 2,5mm_x000d_ Cân bằng giọt nước: 0.1%_x000d_ Bán kính làm việc (trong phòng, ngoài trời):10 -15m_x000d_ _x000d_ Nội dung 6: Thử nghiệm 02 thiết bị trong phòng thí nghiệm, so sánh với thiết bị nước ngoài cùng loại_x000d_ - Viết tài liệu kỹ thuật sử dụng thiết bị_x000d_ - Viết báo cáo khoa học tổng kết đề tài |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 85 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|