14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Định hướng thể chế hóa bằng pháp luật nhằm bảo đảm thực hiện quyền con người trong Hiến pháp 1992 sửa đổi 2013 |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Khoa học pháp lý
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Tư pháp |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: 1. Tìm hiểu những nội dung mới trong chương 2 của HIến pháp năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân ; cách tiếp cận và quy định về quyền con người trong Hiến pháp năm 2013._x000d_ 2. Xác định các tiêu chí, cơ chế đảm bảo thực hiện quy tắc hiến định về thể chế hóa bằng pháp luật quyền con người trong thực tế._x000d_ 3. Quan điểm chỉ đạo, định hướng thể chế hóa bằng pháp luật nhằm bảo đảm thực thi các quyền con người trong Hiến pháp năm 2013._x000d_ 4. Vị trí, vai trò của các thiết chế quốc gia bảo vệ quyền con người và định hướng xây dựng cơ quan quốc gia bảo vệ quyền con người nhằm thúc đẩy và bảo đảm thực thi có hiệu quả các quyền con người và quyền công dân tại Việt Nam._x000d_ 5. Vai trò của Bộ Tư pháp trong việc bảo đảm và thúc đẩy quyền con người theo Hiến pháp năm 2013._x000d_ 6. Quyền con người trong Hiến pháp năm 2013 và những tác động đối với việc điều chỉnh Chiến lược xây dựng và hoàn thiện pháp luật, chiến lược Cải cách tư pháp trong thời gian tới._x000d_ 7. Thế chế và bảo vệ quyền con người trong xây dựng và ban hành Bộ luật hình sự, Bộ luật dân sự, Luật Hôn nhân và gia đình._x000d_ 8. Thực tiễn về thực thi quyền con người ở Việt Nam trong thời gian vừa qua. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 60 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|