14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Môi trường văn hóa trong quá trình xây dựng nông thôn mới khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (nghiên cứu trường hợp một số ấp xã ở các tỉnh Long An Bến Tre Cà Mau) |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Cơ sở lý luận và nội hàm của khái niệm môi trường văn hóa, sự khác biệt và mối quan hệ giữa môi trường văn hóa với môi trường xã hội, môi trường tự nhiên(môi trường văn hóa là một khái niệm rất rộng gắn với môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và có tính chất tương đồng với môi trường xã hội, chính trị, kinh tế, giáo dục, lịch sử… vì vậy giới hạn môi trường văn hóa trong lĩnh vực cụ thể). Sự cần thiết phải xây dựng môi trường văn hóa trong xây dựng nông thôn mới; những tác động của môi trường văn hóa đến quá trình xây dựng nông thôn mới hiện nay ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Khảo sát, đánh giá thực trạng môi trường văn hóa khu vực nông thôn vùng ĐBSCL (Qua nghiên cứu một số trường hợp….). Xác định hệ thống tiêu chí xây dựng và đánh giá môi trường văn hóa của khu vực Đồng bawnhf sông Cửu Long. Tìm hiểu tác động và biến đổi trong môi trường văn hóa trong quá trình xây dựng nông thôn mới hiện nay, từ đó dự báo về xu hướng biến đổi và đưa ra định hướng bảo tồn và phát triển văn hóa khu vực nông thôn vùng ĐBSCL. Xây dựng giải pháp bảo tồn và phát triển môi trường văn hóa khu vực nông thôn vùng ĐBSCL trong quá trình xây dựng nông thôn mới hiện nay. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nhân văn khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ đến 12/2015) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 470 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 470 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|