14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xi-măng đóng rắn nhanh trên nền chất kết dính vô cơ magnesium phosphate |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu này nhằm đánh giá tính ứng dụng chất kết dính manhêzi phốt phát (MPB) làm vữa sửa chữa nhanh (loại mác thấp <30MPa) cho kết cấu bê tông, xi măng. Việt rút ngắn thời gian sửa chữa công trình bị hư hỏng góp phần quan trọng việc sớm đưa vào sử dụng, giảm thiểu tối đa các tác động kinh tế xã hội. Với đặc tính trong thành phần cấu tạo chủ yếu các khoáng kết tinh tốt kiểu struvite, schertelite, sản phẩm kết dính phốt phát biểu hiện tính đóng rắn, chịu lực cao, bền, môi trường trung tính. Dựa vào thành phần pha nền chất kết dính MPB và bổ sung thêm các cốt liệu tro bay, cát xây dựng nhằm tổng hợp sản phẩm vữa. Quá trình phối trộn hỗn hợp các thành phần đồng thời kiểm soát các yếu tố đặc trưng trạng thái vữa nhằm đáp ứng khả năng thi công dạng vữa phun. Thí nghiệm các đặc trưng cơ lý của vữa chế tạo được khảo sát từ trạng thái hồ đến vữa rắn. Kết quả cho thấy lượng sử dụng phụ gia borax 2,5% và các quy trình nhào trộn kết hợp khuấy cho phép tạo tính công tác cao cho vữa. Khả năng chịu lực, thành phần và cấu trúc snar phẩm đóng rắn thể hiện tính đồng nhất cũng như khả năng tương thích ứng xử với vữa xi măng qua thí nghiệm uốn 4 điểm mẫu lai 1/2 XMP-1/2MPB. Kết quả bàn luận chứng minh mục tiêu ứng dụng như một loại vữa sửa chữa nhanh. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Vật liệu xây dựng |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 29 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|