14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Phân tích động lực học kết cấu tấm composite gấp nếp và vỏ composite tròn xoay có và không xét đến tương tác chất lỏng-kết cấu |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Các kết cấu tấm composite gấp nếp và vỏ composite tròn xoay (cốt sợi/nền polyme và FGM) ngày càng được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực công nghiệp và đời sống. Bài toán động lực học của các kết cấu tấm gấp composite, vỏ composite (vỏ tròn xoay có và không có gân gia cường), tấm và vỏ composite tiếp xúc hoặc chứa chất lỏng đang là vấn đề thời sự và cần được nghiên cứu sâu sắc về mặt mô hình hóa, mô phỏng số và thực nghiệm._x000d_ Mục tiêu của đề tài_x000d_ Làm chủ thuật toán, chương trình tính toán số bằng Phương pháp phần tử liên tục (CEM-Continuous Element Method và FEM) và kỹ thuật thí nghiệm một số bài toán dao động và ổn định của một số kết cấu dạng tấm composite (tấm gấp có và không có gân gia cường, tấm sandwich) và vỏ composite (vỏ trụ tròn, vỏ nón cụt, vỏ trụ+nón, mảnh vỏ cầu, vỏ có gân gia cường, vỏ FGM) có và không tính đến tương tác chất lỏng-kết cấu._x000d_ _x000d_ Phương pháp nghiên cứu_x000d_ Phương pháp tính toán số: CEM và PTHH được xây dựng trên cơ sở lý thuyết biến dạng cắt bậc nhất._x000d_ Phương pháp thực nghiệm: Đo chuyển vị và tần số dao động riêng của một số mô hình tấm gấp, vỏ trụ, vỏ nón cụt composite cốt vải thủy tinh/nhựa polyester có chứa hoặc tiếp xúc với chất lỏng. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Vật liệu composite |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 600 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|