14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Phát triển hệ thống mã hóa dữ liệu có bảo vệ tính riêng tư đặc trưng sinh trắc trên thiết bị di động thông minh chạy Android sử dụng khuôn mặt và dấu vân tay |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Mục tiêu chính mà đề tài tập trung giải quyết là phát triển một ứng dụng mã hóa dữ liệu trên thiết bị di động Android bằng cách sinh khóa (key generation) dựa vào đặc trưng sinh trắc gương mặt và giọng nói kết hợp với bảo vệ tính riêng tư cho các mẫu đặc trưng sinh trắc này. Ngoài ra, ứng dụng phải có khả năng mở rộng việc thêm hoặc bớt các đặc trưng sinh trắc khác vào hệ thống một cách linh hoạt. Cụ thể đề tài sẽ tập trung vào 4 nội dung cụ thể như sau: _x000d_ Tìm hiểu về công nghệ lập trình Android, các công cụ hỗ trợ lập trình, các hệ thống quản lý file sẵn có._x000d_ _x000d_ Phân tích chi tiết yêu cầu của hệ thống như các chức năng hỗ trợ, yêu cầu về bảo vệ tính riêng tư, mã hóa dữ liệu, hiệu suất của hệ thống._x000d_ _x000d_ Phát triển ứng dụng thông qua các bước thiết kế, hiện thực và kiểm thử chương trình._x000d_ _x000d_ Cách thức triển khai ứng dụng và quảng bá sản phẩm. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Tự động hóa (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát, công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC), … |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/06/2014 đến 01/12/2014) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 350 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|