14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Hoàn thiện công nghệ sản xuất Chế phẩm vi sinh NACEN nấm tím Paecilomyces trong việc phòng trừ côn trùng sâu hại cây trồng |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Ứng dụng công nghệ
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Phân lập, tuyển chọn bổ sung thêm các nguồn giống vi sinh có hoạt lực cao để ứng dụng vào sản xuất. Thử nghiệm các biện pháp thanh trùng đơn giản để thay thế biện pháp thanh trùng bằng nồi hấp chi phí cao. Thử nghiệm các chất mang, phụ gia bảo quản hỗ trợ để chọn ra chất mang với tỷ lệ phù hợp nhằm duy trì mật số vi sinh ổn định trong thời gian dài. Thử nghiệm các giải pháp thu bào tử khác nhau cho từng phương pháp sử dụng (nghiền, tách bào tử). Thử nghiệm xác định khả năng phối trộn tối đa phụ gia ổn định, rẻ tiền để hạ giá thành sản phẩm. Thử nghiệm chế phẩm diệt sâu hại trên cây rau, diệt bọ cánh cứng hại cây công nghiệp, chế phẩm diệt bọ cánh cứng hại cây ăn quả, đề xuất xây dựng quy trình sử dụng chế phẩm. Thực hiện các thực nghiệm mô hình trình diễn gắn với nông dân, tổ chức hội thảo đầu bờ, tham quan, tuyên truyền phát tờ rơi và phối hợp với báo chí để khuyến khích nông dân sử dụng sản phẩm |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học trong nông nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2000 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 700 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|