14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị đầu cuối OLT (Optical Line Terminal) và ONT (Optical Network Terminal) dành cho mạng GPON (Gigabit Passive Optical Network) |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Thiết kế và chế tạo hoàn chỉnh 05 thiết bị OLT và 05 thiết bị ONT đáp ứng đầy đủ yêu cầu về chất lượng và truyền dẫn theo tiêu chuẩn ITU G.984, có tính thương mại hoá cao hướng tới khách hàng là các thuê bao dịch vụ và các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông. Các thiết bị này có vai trò tương tự như các loại modem dial-up, ADSL, và VDSL nhưng tốc độ cao hơn từ vài chục lần so với VDSL tới hàng nghìn lần so với modem dial-up, tích hợp công nghệ truyền dẫn ưu việt và được sử dụng làm các thiết bị truyền dẫn trong mạng GPON._x000d_ - Tạo ra được các thiết bị OLT và ONT công nghệ cao tương đương với sản phẩm của các hãng sản xuất như Alcatel-Lucent, Calix, Hitachi, NEC, Motorola, Ericsson, Nokia,... nhưng có giá thành cạnh tranh._x000d_ - Làm chủ toàn bộ qui trình thiết kế, lắp ráp, thử nghiệm và phát triển phần mềm nhúng cho các thiết bị tốc độ rất cao, từ Gigabit trở nên, nhằm tiến tới chế tạo trong nước các thiết bị xử lý và truyền dẫn tốc độ cao hơn nữa đáp ứng yêu cầu băng thông ngày càng rộng cho nhiều loại hình dịch vụ như Internet tốc độ cao, Video theo yêu cầu (VOD), Pay TV, IPTV, VoIP, HD Movies, Home Theatre..._x000d_ - Đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu, tăng nguồn thu ngoại tệ và giảm nguồn chi ngoại tệ do nhập khẩu |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thông tin |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 0 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|