14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Vai trò nước lớn trong hợp tác khu vực – Thực tiễn Trung Quốc và Hợp tác tiểu vùng sông Meekong mở rộng và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Trình bày lý luận về vai trò của các nước lớn trong hợp tác quốc tế nói chung và hợp tác khu vực nói riêng. Nhìn lại quá trình hình thành và phát triển của GMS. Tìm hiểu quá trình tham gia hợp tác GMS của Trung Quốc, những chính sách, chiến lược của Trung Quốc đối với khu vực này. Đi sâu phân tích, đánh giá chính sách, chiến lược của các nước Trung Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Hàn Quốc đối với GMS. So sánh ảnh hưởng của các nước này ở khu vực Tiểu vùng và dự báo xu hướng cạnh tranh chiến lược giữa Trung Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Hàn Quốc đối với GMS trong tương lai. Phân tích vai trò và chính sách của Việt Nam đối với Hợp tác GMS; đánh giá tác động của các chiến lược khu vực của các nước lớn đối với Việt Nam. Từ đó rút ra một số bài học và nêu lên kiến nghị chính sách nhằm nâng cao hơn nữa hiệu quả Hợp tác GMS và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam trong thời gian tới. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 760000000 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|