14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu phát triển hội nhập quốc tế về khoa học công nghệ thể dục thể thao |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu đưa ra các luận cứ khoa học và cơ sở thực tiễn để đẩy mạnh hoạt động dội nhập quốc tế về phát triển khoa học công nghệ thể dục thể thao. Nghiên cứu đánh giá thực trạng việc hội nhập quốc tế về khoa học công nghệ trong lĩnh vực thể dục thể thao. Xác định nhiệm vụ hội nhập quốc tế về khoa học công nghệ thể dục thể thao đẻ phục vụ phát triển ngành thể dục thể thao. Xây dựng cơ sở dữ liệu khoa học công nghệ thể dục thể thao quốc tế, phục vụ cho hội nhập quốc tế về khoa học công nghệ thể dục thể thao của Việt Nam. Đề xuất cơ chế chính sách đẩy mạnh hợp tác song phương và đa phương về khoa học công nghệ thể dục thể thao giữa các trường đại học Thể dục thể thao, Viện Khoa học Thể dục thể thao, các Trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia, các tổ chức khoa học, các địa phương, các liên đoàn, hiệp hội thể thao… với các tổ chức khoa học công nghệ thể dục thể thao ở nước ngoài; nghiên cứu cơ chế, chính sách, mô hình thúc đẩy tìm kiếm và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực Thể dục thể thao của nước ngoài vào Việt Nam. Phân tích đánh giá thí điểm tổ chức 1-2 sự kiện khoa học công nghệ thể dục thể thao có ý nghĩa quốc tế, nâng cao vị thế của khoa học công nghệ thể dục thể thao Việt Nam. Đề xuất hệ thống giải pháp việc nghiên cứu và phát triển hội nhập quốc tế về khoa học công nghệ thể dục thể thao (Chính sách thu hút nguồn nhân lực, các giải pháp nâng cao năng lực hội nhập quốc tế…). |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nhân văn khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 450 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 450 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|