Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN


Đại học Khoa học Tự nhiên, Thành phố Hồ Chí Minh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Xây dựng bề mặt thế năng ab initio cho hệ (H2O)n+ bằng phương pháp neural network

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Đại học Khoa học Tự nhiên, Thành phố Hồ Chí Minh

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản:

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ:

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ:

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Trong một thời gian dài, các nghiên cứu lý thuyết về sự phân ly của nước đã được chú trọng thực hiện bằng nhiều hướng tiếp cận và cấp độ tính toán lý thuyết khác nhau. Với dữ liệu về động lực học phân tử thu được từ những nghiên cứu trước, chúng tôi đề xuất một kế hoạch nghiên cứu cụ thể nhằm xây dựng bề mặt thế năng (Potential Energy Surface, PES) cho các cụm phân tử nước tích điện dương (H2O)n+ với n = 2, 3, 4 bằng phương pháp làm khớp neural-network (NN). Trong những năm gần đây, nhiều đóng góp quan trọng cho sự phát triển của mạng neural-network nhân tạo đã được công bố nhằm nâng cao hiệu quả khớp. Nhờ vậy, công cụ này đã trở nên mạnh mẽ và thực tiễn hơn trong việc làm khớp PES._x000d_ Trong đề xuất nghiên cứu này, cấu trúc NN chuyển tiếp sẽ được điều chỉnh để tích hợp trao đổi đối xứng (hoán vị) của các nguyên tử cùng loại (ví dụ như sự hoán vị của các nguyên tử H hoặc của các nguyên tử O). Mô hình NN thay đổi này sau đó được áp dụng cho hệ (H2O)2+. Sau đó, những biến đổi cần thiết sẽ được tiếp tục thực hiện để cải thiện mô hình NN nhằm đáp ứng độ phức tạp của các cụm phân tử lớn hơn (với n = 3, 4).

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý nguyên tử, vật lý phân tử và vật lý hóa học

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu:

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến:

16

Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ đến )

17

Kinh phí được phê duyệt: 400 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)