14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng cơ sở dữ liệu |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu thiết kế cấy trúc các bộ cơ sở dữ liệu: Cấu trúc Cơ sở dữ liệu cho các mẫu vật với đầy đủ các thông tin về mẫu vật theo quy chuẩn mẫu vật của Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam._x000d_ Phát triển và hoàn thiện phần mềm sử dụng cho việc xây dựng Bộ Cơ sở dữ liệu về mẫu vật địa chất, thổ nhưỡng và sinh vật sử dụng cho Hệ thống Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam được thực hiện bởi đề tài nhánh do Viện công nghệ thông tin, Đại học Bách khoa thực hiện. Bộ phần mềm hoàn thiện, cập nhật đã được Việt hóa, dùng trong toàn Hệ thống Bảo tàng Thiên nhiên VN. Đảm bảo truy cập và nhập dữ liệu nhanh và chính xác (đảm bảo dữ liệu không bị mất mát khi truy /xuất, đảm bảo hiển thị đầy đủ các dữ liệu chứa từ khóa khi tìm kiếm). Các đặc tính của phần mềm tương đương với các phần mềm đang được các bảo tàng lớn trên thế giới sử dụng._x000d_ Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết sữ liệu chưa được chuẩn hóa._x000d_ Số hóa toàn bộ mẫu vật địa chất, thổ nhưỡng và sinh vật đã được tư liệu hóa vào phần mềm quản lý mẫu vật._x000d_ Cơ sở dữ liệu của 15300 mẫu vật địa chất và sinh vật hiện đang lưu giữ tại Bảo tàng Nhiên nhiên Việt Nam. Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về kỹ thuật, lưu giữ đầy đủ các thông tin theo chuẩn của Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cổ sinh học |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 7000 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 7000 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|