14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu đề xuất nội dung và giải pháp hỗ trợ hoạt động ứng dụng thương mại hóa kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: I. Nghiên cứu kinh nghiệm của một số nước về việc xây dựng nội dung và giải pháp hỗ trợ hoạt động ứng dụng, thương mại hóa các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ:_x000d_ 1. Nghiên cứu tổng quan cơ sở lý luận đối với hoạt động ứng dụng, thương mại hóa các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ._x000d_ 2. Nghiên cứu kinh nghiệm một số nước một số nước Châu Á về việc xây dựng cơ chế, chính sách, chương trình, mô hình để thúc đẩy, hỗ trợ hoạt động chuyển giao, thương mại hóa và ứng dụng các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ_x000d_ 3. Nghiên cứu kinh nghiệm một số nước Châu Âu về việc xây dựng cơ chế, chính sách, chương trình, mô hình để thúc đẩy, hỗ trợ hoạt động chuyển giao, thương mại hóa và ứng dụng các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ_x000d_ 4. Nghiên cứu kinh nghiệm một số nước Châu Mỹ về việc xây dựng cơ chế, chính sách, chương trình, mô hình để thúc đẩy, hỗ trợ hoạt động chuyển giao, thương mại hóa và ứng dụng các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ_x000d_ 5. Nghiên cứu kinh nghiệm một số nước Châu Á (Hàn Quốc, Malaysia, Nhật Bản, Trung Quốc,..) trong hỗ trợ chuyển giao, thương mại hóa, ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào sản xuất kinh doanh._x000d_ 6. Nghiên cứu kinh nghiệm một số nước Châu Âu (Đức, Hà Lan,..) trong hỗ trợ chuyển giao, thương mại hóa, ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào sản xuất kinh doanh._x000d_ 7. Nghiên cứu kinh nghiệm một số nước Châu Mỹ (Canada, Mỹ) trong hỗ trợ chuyển giao, thương mại hóa, ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào sản xuất kinh doanh._x000d_ 8. Nghiên cứu và rút ra bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong hỗ trợ hoạt động ứng dụng, thương mại hóa các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ._x000d_ II. Nghiên cứu đánh giá thực trạng quản lý nhà nước, tổ chức KH&CN và nhu cầu của doanh nghiệp về ứng dụng, thương mại hóa các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ_x000d_ 1. Nghiên cứu, rà soát và phân tích các văn bản pháp luật về việc xét duyệt, kiểm tra, đánh giá, nghiệm thu các nhiệm vụ KH&CN và các văn bản liên quan đến hoạt động ứng dụng, thương mại hóa các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ_x000d_ 2. Nghiên cứu phân tích về các văn bản pháp bản pháp luật liên quan đến tài chính hỗ trợ hoạt động ứng dụng, thương mại hóa các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ_x000d_ 3. Nghiên cứu thực trạng tổ chức các hoạt động, sự kiện thường xuyên phục vụ quản lý nhà nước về hoạt động ứng dụng và thương mại hóa các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ_x000d_ 4. Nghiên cứu thực trạng về đào tạo quản lý nhà nước, các kỹ năng liên quan về hoạt động ứng dụng, chuyển giao các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ_x000d_ 5. Nghiên cứu thực trạng các kết quả sau dự án sản xuất thử nghiệm, các dự án ứng dụng kết quả nghiên cứu trong một số ngành kinh tế_x000d_ 6. Nghiên cứu đánh giá thực trạng của các tổ chức KH&CN trong việc chuyển giao, thương mại hóa kết quả nghiên cứu KH&CN vào sản xuất kinh doanh._x000d_ 7. Nghiên cứu đánh giá thực trạng hoạt động giới thiệu, trưng bày, công bố, phổ biến các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ được ứng dụng, thương mại hóa_x000d_ 8. Nghiên cứu thực trạng kết nối, thuê chuyên gia tư vấn trong và ngoài nước để hoàn thiện kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ để được ứng dụng, thương mại hóa_x000d_ 9. Nghiên cứu thực trạng phát triển các tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ, dịch vụ chuyển giao công nghệ._x000d_ 10. Nghiên cứu thực trạng cung cấp, tiếp cận các dịch vụ tư vấn cho doanh nghiệp về công nghệ mới, các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ có thể ứng dụng, thương mại hóa_x000d_ 11. Nghiên cứu thực trạng phát triển sản phẩm mới, mở rộng qui mô dựa trên kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ._x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ 12. Nghiên cứu đánh giá tổng quan về nhu cầu chuyển giao, ứng dụng các kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ của các doanh nghiệp ở Việt nam_x000d_ III. Nghiên cứu xây dựng nội dung hỗ trợ ứng dụng, thương mại hóa các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ_x000d_ Các nội dung hỗ trợ về cơ chế, chính sách:_x000d_ 1. Nghiên cứu đề xuất nội dung về qui định trình tự, thủ tục đề xuất, phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước_x000d_ 2. Nghiên cứu đề xuất nội dung về qui định tiêu chí, thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ_x000d_ 3. Nghiên cứu đề xuất, hoàn thiện các văn bản pháp luật liên quan đến tài chính hỗ trợ hoạt động ứng dụng, thương mại hóa các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ_x000d_ 4. Nghiên cứu đề xuất bổ sung các văn bản pháp luật mới hướng dẫn hỗ trợ hoạt động ứng dụng, thương mại hóa các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ_x000d_ Các nội dung hỗ trợ các tổ chức KH&CN:_x000d_ 5. Nghiên cứu đề xuất nội dung hỗ trợ các tổ chức KH&CN và doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ KH&CN có kết quả được ứng dụng và thương mại hóa._x000d_ 6. Nghiên cứu đề xuất nội dung hỗ trợ các tổ chức KH&CN chuyển giao, thương mại hóa kết quả nghiên cứu KH&CN vào sản xuất kinh doanh._x000d_ Các nội dung hỗ trợ doanh nghiệp:_x000d_ 7. Nghiên cứu nội dung hỗ trợ doanh nghiệp khai thác các kết quả nghiên cứu KH&CN để ứng dụng và thương mại hóa._x000d_ 8. Nghiên cứu nội dung hỗ trợ tham gia hoạt động giới thiệu, trưng bày, công bố, phổ biến các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ được ứng dụng, thương mại hóa_x000d_ 9. Nghiên cứu nội dung hỗ trợ chuyên gia tư vấn trong và ngoài nước để hoàn thiện kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ để được ứng dụng, thương mại hóa_x000d_ 10. Nghiên cứu nội dung hỗ trợ phát triển sản phẩm mới, mở rộng qui mô dựa trên kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ._x000d_ 11. Nghiên cứu xây dựng nội dung về các tài liệu hướng dẫn các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp thực hiện các hoạt động ứng dụng, thương mại hóa kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ._x000d_ IV. Nghiên cứu đề xuất giải pháp, việc tổ chức thực hiện để hỗ trợ hoạt động ứng dụng, thương mại hóa kết quả nghiên cứu KH&CN và thí điểm cho 01 doanh nghiệp_x000d_ 1. Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ có khả năng ứng dụng, thương mại hóa._x000d_ 2. Nghiên cứu xây dựng qui trình đánh giá, lựa chọn kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ có tiềm năng ứng dụng, thương mại hóa._x000d_ 3. Nghiên cứu rà soát, phân loại, lựa chọn các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ có khả năng ứng dụng, thương mại hóa._x000d_ 4. Nghiên cứu phương án xây dựng thông tin dữ liệu về các kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ, công nghệ mới, dữ liệu chuyên gia, tổ chức KH&CN, doanh nghiệp, sản phẩm thương mại hóa,.._x000d_ 5. Nghiên cứu, phân tích, lựa chọn doanh nghiệp để thí điểm hỗ trợ; tình hình hoạt động ứng dụng, thương mại hóa kết quả R&D của doanh nghiệp được lựa chọn._x000d_ ………………….._x000d_ Tên cơ quan và địa chỉ lưu giữ bản thuyết minh:_x000d_ Phòng KH&CN nội bộ, Vụ Kế hoạch – Tổng hợp_x000d_ Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học và kinh doanh khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 550 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|