14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu chế thử thiết bị làm trắng răng sử dụng Led hai bước sóng |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu tổng quan: Tìm hiểu lý thuyết về tác động của ánh sáng lên chất tẩy trắng răng Hydrogen Peroxide. Khảo sát, tìm hiều thiết bị làm trắng tại Việt Nam. Khảo sát thiết bị làm trắng răng Model YLX 008, hãng sản xuất: hãng YLX Beauty Ltd China. _x000d_ Nghiên cứu, đề xuất, xác định cấu hình kỹ thuật Quang – Điện cho thiết bị. Thiết kế mạch điện tử cho thiết bị: Tính toán, thiết kế chế tạo khối điều hành, điều khiển hệ thống. Thiết kế chế tạo khối điều khiển năng lượng ánh sán Thiết kế chế tạo khối nguồn nuôi AC/DC _x000d_ Nghiên cứu, thiết kế hệ cơ khí của thiết bị. Tính toán, lựa chọn phương án lắp ghép hệ quang 2 bước sóng: Thiết kế Bầu tụ và tập trung năng lượn Thiết kế cơ học nền máy. Gia công cơ khí Bầu tụ và tập trung năng lượ. Gia công cơ khí mặt thiết bị và hệ thống tay điều chỉnh_x000d_ Nghiên cứu thiết kế, lắp ráp, tích hợp hoàn thiện thiết bị. Kiểm tra tổng thể thiết bị đã hoàn thiện: Lắp ráp, hiệu chuẩn cơ học nền má Lắp ráp, hiệu chuẩn cơ quang. Tổng lắp và hiệu chỉn Đo lường lại tất cả các thông số kỹ thuật._x000d_ Chạy thử thiết bị và đo đạc, đánh giá một số thông số kỹ thuật chính của thiết bị trong điều kiện phòng nghiên cứu: Chạy thử thiết bị và sử dụng các thiết bị chuyên dụng đo đạc một số thông số kỹ thuật sau (Cường độ sáng (mcd); Công suất ánh sáng lối ra (mw/cm2)). Báo cáo khoa học tổng kết |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 80 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 80 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|