14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn đề xuất giải pháp đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ công chức ngành tài nguyên và môi trường đến năn 2020 tầm nhìn đến năm 2030 |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: 13.1 Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn về chế độ công vụ, công chức _x000d_ _x000d_ 13.2 Nghiên cứu, đánh giá thực trạng công vụ, đội ngũ công chức ngành tài nguyên và môi trường, là một trong những nội dung nghiên cứu quan trọng để nắm được cơ cấu công chức của Bộ, từ đó đánh giá mức độ cân đối của nhân lực đối với yêu cầu công việc và yêu cầu phát triển của Bộ Tài nguyên và Môi trường, đồng thời có các biện pháp để tuyển dụng, đào tạo, đánh giá, quản lý và sử dung công chức phù hợp._x000d_ _x000d_ 13.3 Điều tra, khảo sát đánh giá hiện trạng công vụ, công chức _x000d_ Công vụ, công chức được xem là yếu tố quan trọng của nền hành chính nhà nước, giữ vai trò quyết định đối với hiệu quả của hoạt động hành pháp trong điều kiện kinh tế thị trường, nhà nước pháp quyền và thực thi dân chủ. Căn cứ vào tính chất đó của đề tài, đề tài đề nghị tiến hành khảo sát tại các tỉnh mang tính chất đặc trưng của đất nước Việt Nam: ven biển, vùng núi, đồng bằng và khảo sát ở một số cơ quan Bộ._x000d_ 13.4 Nghiên cứu đề xuất giải pháp, mục tiêu, định hướng đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức: |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 772 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|