14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng Quy định kỹ thuật về đo đạc trực tiếp địa hình tỷ lệ 1:500 1:1000 1:2000 1:5000 |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Đề tài “Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng Quy định kỹ thuật về đo đạc trực tiếp địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000” đã được đăng ký, xây dựng Thuyết minh, bảo vệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo Quyết định số 289 QĐ-ĐĐBĐVN ngày 28 tháng 3 năm 2014. Chủ nhiệm đề tài đã kết hợp cùng các thành viên đề tà các chuyên gia về đo đạc và bản đồ công tác tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Viện Khoa học đo đạc và bản đồ, Tổng Công ty Tài nguyên và Môi trường Việt Nam, Cục Bản đồ Bộ Tổng tham mưu, Trường đại học Mỏ-Địa chất, Bộ Xây Dựng, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức nghiên cứu 12 chuyên đề với nội dung nghiên cứu cơ sở khoa học, tiến hành các công tác đo đạc khảo sát thực nghiệm để đưa ra các kết luận có tính khoa học, tính chính xác, tính khả thi phục vụ cho việc xây dựng Quy định kỹ thuật đo đạc địa hình trực tiếp ở tỷ lệ 1;500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 thay thế cho Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500,1:1000, 1:2000, 1:5000 (phần ngoài trời - 96 TCN 43-90) do Cục Đo đạc và Bản đồ nhà nước (sau là Tổng Cục Địa chính, nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường) ban hành Quyết định 248/KT ngày 9 tháng 8 năm 1990. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 250 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|