14/2014/TT-BKHCN
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Cơ sở lý luận và thực tiễn cho xây dựng chương trình việc làm công ở Việt Nam |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Khoa học Lao động và Xã hội
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Làm rõ những vấn đề lý luận, pháp lý và thực tiễn về xây dựng chương trình việc làm công: khái niệm/ nội hàm, mục tiêu của chương trình việc làm công; loại hình chương trình việc làm công/ loại công việc có thể đưa vào chương trình việc làm công v.v…_x000d_ - Làm rõ các nội dung về phương pháp luận và kỹ thuật thiết kế các loại hình chương trình việc làm công; các nội dung kinh tế/ xã hội và kỹ thuật cần lưu ý khi thiết kế các chương trình việc lảm công;_x000d_ - Kinh nghiệm các nước về xây dựng và triển khai chương trình việc làm công; _x000d_ - Thiết kế chương trình/ chính sách việc làm công ở Việt Nam (Loại hình, địa bàn, công trình, dự án có thể đưa vào chính sách việc làm công)_x000d_ - Đề xuất cơ chế, chính sách triển khai các chương trình việc làm công phù hợp với điều kiện kinh tế-xã hội của các địa phương và cả nước. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 80 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|