14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu thực trạng nhân lực và hệ thống chăm sóc sức khoẻ ban đầu tại 6 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long (2014 – 2016) |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Tóm tắt nội dung nghiên cứu: _x000d_ Mô tả thực trạng nhân lực, mạng lưới, cơ cấu phân bố của hệ thống CSSKBĐ của 6 tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long 2014 – 2015._x000d_ Nhóm biến số _x000d_ nghiên cứu Nhóm chỉ số _x000d_ nghiên cứu Phương pháp _x000d_ thu thập thông tin Công cụ _x000d_ thu thập thông tin_x000d_ Hệ thống nhân lực_x000d_ Cơ cấu nhân lực_x000d_ Mạng lưới CSSKBĐ_x000d_ Hệ thống thực hiện công tác CSSKBĐ (tuyến tỉnh, huyện, xã)_x000d_ Các yếu tố liên quan Tỷ lệ % nhân lực_x000d_ Tỷ lệ % phân bố nhân lực trong hệ thống_x000d_ Tính hợp lý và đáp ứng của hệ thống thực hiện công tác CSSKBĐ (tuyến tỉnh, huyện, xã)_x000d_ Tuổi, giới, học vấn, dân tộc, KAP (về nội dung CSSKBĐ trước và nay) … Sử dụng số liệu thứ cấp_x000d_ Phỏng vấn Bộ câu hỏi_x000d_ _x000d_ Phỏng vấn sâu_x000d_ _x000d_ _x000d_ Phỏng vấn Bộ câu hỏi Bảng thu thập số liệu sẵn có, tự điền_x000d_ Bộ câu hỏi định lượng. Thống kê_x000d_ Dàn ý phỏng vấn sâu_x000d_ Gỡ băng ghi âm _x000d_ _x000d_ Bộ câu hỏi định lượng. Thống kê các mối liên quan_x000d_ _x000d_ Phân tích, so sánh việc thực hiện và khả năng thực hiện các nội dung của CSSKBĐ hiện hành với những nội dung CSSKBĐ do Tổ chức Y tế thế giới đề xuất năm 2008 tại 6 tỉnh ĐBSCL_x000d_ Nhóm biến số _x000d_ nghiên cứu Nhóm chỉ số _x000d_ nghiên cứu Phương pháp _x000d_ thu thập thông tin Công cụ _x000d_ thu thập thông tin_x000d_ Nhóm biến số về hiểu biết, thực hiện nội dung CSSKBĐ như trước đây_x000d_ _x000d_ Nhóm biến số về hiểu biết, thực hiện các nội dung CSSKBĐ mới do WHO đề xuất Tỷ lệ % kiến thức, kỹ năng và thực tế thực hiện nội dung CSSKBĐ như trước đây_x000d_ Tỷ lệ % kiến thức, kỹ năng và thực tế thực hiện nội dung CSSKBĐ mới Phỏng vấn trực tiếp_x000d_ Phỏng vấn sâu Bộ câu hỏi định lượng_x000d_ Dàn ý định tính_x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ _x000d_ Nhóm biến số _x000d_ nghiên cứu Nhóm chỉ số _x000d_ nghiên cứu Phương pháp _x000d_ thu thập thông tin Công cụ _x000d_ thu thập thông tin_x000d_ Đề xuất chính sách_x000d_ Đề xuất về chuyên môn_x000d_ Đề xuất hệ thống y tế_x000d_ Đề xuất tiếp tục nghiên cứu nhằm tìm một mô hình khả thi và phù hợp trong tương lai Các chỉ số đề xuất chính sách, đề xuất về chuyên môn, đề xuất hệ thống y tế, và đề xuất tiếp tục nghiên cứu nhằm tìm một mô hình khả thi và phù hợp trong tương lai - -_x000d_ Đề xuất đề xuất chính sách CSSK, đào tạo nhân lực y tế và mô hình thí điểm CSSK người dân ĐBSCL một cách có cơ sở khoa học và có tính khả thi |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Các vấn đề y tế khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1750 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|