14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, giám sát, vận hành cống thủy lợi - Hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải. |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): KTCN.23.CTBHH.24-25 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bắc Hưng Hải
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS.Trịnh Thế Trường
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Ths. Trịnh Thế Trường; Ths. Lương Xuân Chính; Ks. Vũ Hữu Tuấn; Ths. Bùi Minh Hoàn; Ks. Nguyễn Văn Lâm; Ths. Nguyễn Quốc Việt; Ks. Ngô Quốc Hùng Anh; Ks. Nguyễn Sỹ Toàn; Ths. Lê Ngọc Thu; Ths. Hoàng Nam |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, giám sát, vận hành cống thủy lợi - Hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Khảo sát thực tế hiện trường 02 cống Neo và cống Bá Thủy Nghiên c ứu, xây dựng tổng thể hệ thống giám sát, điều khiển vận hành cống từ xa và xây dựng các modul chức năng quản lý giám sát, điều khiển vận hành Lắp đặt các thiết bị phụ trợ và cài đặt các modul chức năng dịch vụ trên máy chủ Theo dõi, đánh giá kết quả vận hành hệ thống Tuyên truyền kết quả thực hiện |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Tự động hóa (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát, công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC), … |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: Các sản phẩm của đề tài hướng tới mục tiêu tăng cường năng lực quản lý công trình thủy lợi trong nông nghiệp, nên không gây ra bất kỳ tác động tiêu cực nào tới vấn đề môi trường. Các sản phẩm của đề tài hoàn toàn có thể được thương mại hóa và chuyển giao cho các đơn vị trong và ngoài nước dưới dạng chuyển giao công nghệ có bản quyền và đào tạo đi kèm. |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp tổng hợp; Phương pháp kế thừa; Phương pháp điều tra; Phương pháp chuyên gia; Phương pháp toán học; Phương pháp xử lý số liệu; |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Báo cáo giải pháp phù hợp với điều kiện trong nước trong việc kết nối điều khiển trực tiếp với hệ thống điều khiển tại cống đã có và giao thức kết nối truyền nhận giữa các RTU tại cống, máy chủ và người dùng. Mô hình tổng thể của hệ thống giám sát và điều khiển vận hành cống. Modul có chức năng quản lý giám sát, điều khiển vận hành |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Khảo sát thực tế hiện trường 02 cống Neo và cống Bá Thủy |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/2024 đến 12/2025) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1135,670 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 488 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 647,670 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 3128/QĐ- UBND ngày 25 tháng Tháng 12 năm 2023 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số 23/HĐ- SKHCN- CTBHH ngày 03 tháng Tháng 1 năm 2024 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|