14/2014/TT-BKHCN
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu chiết xuất, bào chế tạo sản phẩm hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày do nhiễm vi khuẩn Hp (Helicobacter pylori) từ nguồn nguyên liệu lá Bơ, nâng cao giá trị chuỗi sản phẩm đầu ra cho phát triển cây Bơ tại tỉnh Đắk Lắk |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Công nghệ sinh học
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Nguyễn Việt Linh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: 1. TS. Nguyễn Việt Kinh; 2. PGS.TS. Lê Thị Nhi Công; 3. PGS.TS. Lê Tiến Dũng; 4. TS. Lê Quỳnh Mai; 5. TS. Đào Thị Ngọc Ánh; 6. TS. Nguyễn Thị Hồng; 7. TS. Đỗ Thị Liên; 8. TS Cung Thị Ngọc Mai; 9. TS. Đỗ Thị Tố Uyên; 10. CN. Trần Thị Mai; 11. CN. Bùi Thị Khánh Ly; 12. ThS. Đặng Việt Lâm; 13. ThS.DS. Võ Mộng Thắm |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: Mục tiêu chung: Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ để chiết xuất, bào chế nhằm tạo sản phẩm hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày do nhiễm vi khuẩn Hp (Helicobacter pylori) từ nguồn nguyên liệu lá Bơ tỉnh Đắk Lắk; Từ đó tận dụng được nguồn nguyên liệu lá Bơ và nâng cao giá trị kinh tế, gia tăng chuỗi sản phẩm đầu ra cho ngành nông nghiệp trồng bơ tại tỉnh Đắk Lắk nói riêng và các tỉnh Tây Nguyên nói chung và tăng thu nhập cho các hộ nông dân trồng Bơ. Mục tiêu cụ thể: + Mô tả được một số thành phần hoá học chính của lá Bơ. + Sàng lọc đánh giá hoạt tính ức chế vi khuẩn Hp và xây dựng quy trình chiết xuất nhóm hoạt chất từ lá Bơ. + Xây dựng công thức và tạo sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh viêm loét dạ dày từ lá Bơ. + Đánh giá độ an toàn của sản phẩm |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Xây dựng quy trình chiết xuất các hợp chất có hoạt tính sinh học từ lá cây bơ trồng tại Đắk Lắk Nội dung 2: Xác định thành phần hóa học của lá cây bơ Nội dung 3: Xây dựng quy trình bào chế viên nang cứng và sản xuất trà hòa tan hỗ trợ điều trị điều trị bệnh viêm loét dạ dày từ lá bơ Nội dung 4: Thử nghiệm và đánh giá hiệu quả của các sản phẩm Nội dung 5: Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn kiểm nghiệm sản phẩm cho: cao mềm định chuẩn, cao khô định chuẩn, viên nang cứng và trà hòa tan |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: Các vấn đề khác về phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: 1. Dạng 1: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác;
2. Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án, qui hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác - Báo cáo về thành phần hoá học của lá Bơ - Tiêu chuẩn cơ sở kiểm nghiệm nguyên liệu lá bơ của các sản phẩm bao gồm cao mềm, cao khô, viên nang cứng và trà hoà tan - Báo cáo kết quả thử nghiệm đánh giá tác dụng ức chế vi khuẩn Hp gây viêm loét dạ dày - 01 Quy trình chiết xuất các hợp chất từ lá cây bơ trong phòng thí nghiệm - 01 Quy trình bào chế, tối ưu hóa công thức và quy trình bào chế viên nang với cỡ lô là 5-10 kg nguyên liệu/mẻ - 01 Quy trình sản xuất và công thức bào chế trà túi lọc từ lá Bơ - Tiêu chuẩn kiểm nghiệm 2 cao định chuẩn (mềm và khô) và tiêu chuẩn cơ sở của 2 chế phẩm Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác - Báo cáo tổng kết, báo cáo tóm tắt - 1 bài báo trong nước - 1 bài báo quốc tế - 01 Giải pháp hữu ích |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Có thể chuyển giao quy trình sản xuất cho Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk hay các công ty sản xuất thực phẩm và dược phẩm |
16 |
Thời gian thực hiện: 25 tháng (từ 03/2024 đến 06/2026) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 950 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 950 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 04/QĐ-UBND ngày 02 tháng Tháng 1 năm 2024 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số 138/HĐ-SKHCN ngày 05 tháng Tháng 3 năm 2024 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|