14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hình ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao sản xuất dưa lê vàng Happy 6 thương phẩm trong nhà màng tại thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Ứng dụng KH&CN tỉnh Bắc Giang
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Bắc Giang |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Thạc sĩ Đỗ Nguyên Hạnh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: Xây dựng thành công mô hình ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao sản xuất dưa lê vàng Happy 6 thương phẩm trong nhà màng tại thị xã Việt Yên, quy mô 1.000m 2 (tương đương 1.600 cây), tỷ lệ sống đạt 90%; mỗi cây có 3-5 quả, trọng lượng 300-600g/quả, năng suất 22 – 30 tấn/ha. Tuyên truyền khuyến cáo nhân rộng mô hình ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao sản xuất dưa lê vàng. |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: 1. Xây dựng mô hình ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao sản xuất dưa lê vàng Happy 6 thương phẩm trong nhà màng. Quy mô: 1.600 cây/1.000m 2. 2. Tổ chức 01 Hội nghị tập huấn về sản xuất dưa Happy 6 thương phẩm trong nhà màng 3. Tổ chức 01 Hội nghị đầu bờ thăm quan đánh giá mô hình sản xuất dưa lê vàng Happy 6 4. Văn bản kiến nghị khuyến cáo nhân rộng mô hình ứng dụng công nghệ cao sản xuất dưa lê vàng Happy 6 thương phẩm trong nhà màng. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Mô hình ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao sản xuất dưa lê vàng Happy 6 thương phẩm trong nhà màng tại thị xã Việt Yên, quy mô 1.000m 2 (tương đương 1.600 cây), tỷ lệ sống đạt 90%; mỗi cây có 3-5 quả, trọng lượng 300-600g/quả, năng suất 22 - 30 tấn/ha - Báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 6 tháng (từ 02/2025 đến 07/2025) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 123 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 100- triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 23 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 505/QĐ-KHCN ngày 31 tháng Tháng 12 năm 2024 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|