|
STT |
Nhan đề |
|
61
|
Tuyển chọn và phát triển bộ giống hoa trồng chậu mới nhập nội nhằm phát triển làng nghề trồng hoa, đáp ứng nhu cầu trang trí cảnh quan tại Ninh Bình
/
PGS.TS. Lê Đức Thảo (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Viết Dũng; TS. Nguyễn Văn Mạnh; TS. Phạm Bảo Chung; ThS. Đặng Thị Nhẫn; KS. Nguyễn Thị Bích Chi; ThS. Lê Thị Ánh Hồng; KS. Hồ Khắc Tráng.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Di truyền Nông nghiệp,
183. - 2024.
Từ khóa: Tuyển chọn; Phát triển bộ giống hoa trồng chậu; Phát triển hoa nhập nội; Phát triển làng nghệ trồng hoa.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh; Ký hiệu kho: NBH-KQNC-15-2024
|
|
62
|
Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình trang trại chăn nuôi tổng hợp theo chuỗi giá trị từ chăn nuôi đến chế biến và tiêu thụ sản phẩm an toàn tại thành phố Tam Điệp
/
KS. Mai Thị Hạnh (Chủ nhiệm),
CN. Vương Trung Kiên; CN. Nguyễn Thị Nhài; ThS. Nguyễn Cao Sơn; TS. Trần Văn Tuấn; KS. Phan Thị Lan; TS. Hoàng Quốc Tùng; KS. Nguyễn Quảng Nam; KS. Hoàng Văn Liêm
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty cổ phần công nghệ thực phẩm Kiên Cường Phát,
183. - 2024.
Từ khóa: Nghiên cứu; Xây dựng; Mô hình trang trại chăn nuôi tổng hợp; Theo chuỗi giá trị; Từ chăn nuôi đến chế biến.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh; Ký hiệu kho: NBH-KQNC-014-2024
|
|
63
|
Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất thức ăn cho vịt nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng trọng lượng, tăng tỷ lệ đẻ trứng tại cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
/
ThS. Đoàn Thị Bắc (Chủ nhiệm),
TS. Tạ Thu Hằng; PGS.TS. Trần Ngọc Lân; TS. Nguyễn Đắc Bình Minh; TS. Nguyễn Thị Thu; ThS. Đào Văn Minh; ThS. Đào Thùy Dương; ThS. Lê Thành Phượng; CN. Trần Thị Minh; CN. Trịnh Đình Phú.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng,
183. - 2024.
Từ khóa: Ứng dụng công nghệ sinh học; Sản xuất thức ăn cho vịt; Nâng cao hiệu quả; Sử dụng thức ăn tăng trọng; Tăng tỷ lệ đẻ trứng .
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh; Ký hiệu kho: NBH-KQNC-013-2024
|
|
64
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhân giống và xây dựng mô hình thương phẩm cây xạ đen (Ehretia asperula Zollinger et Moritzi) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
/
ThS. Ngô Đức Nhạc (Chủ nhiệm),
KS. Lê Đoàn Duy; CN. Phan Thị Phương Mai; ThS. Hoàng Xuân Diệu; ThS. Nguyễn Hữu Thu; ThS. Đặng Thị Tuyết; ThS. Đặng Văn Man; KS. Võ Thị Thảo; BS. Ninh Đức Tú; CN. Phạm Thị Kiều Ân.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ,
183. - 2024.
Từ khóa: Nghiên cứu; Nhân giống cây xạ đen; Xây dựng mô hình thương phẩm cây xạ đen.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh; Ký hiệu kho: NBH-KQNC-012-2024
|
|
65
|
Đánh giá hiệu quả quản lý, điều trị bệnh đái tháo đường tại tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
/
BSCKII. Phạm Thị Phương Hạnh (Chủ nhiệm),
TS. Vũ Mạnh Dương; ThS. Ngô Ngọc Quang; ThS. Nguyễn Thị Liên; BSCKII. Đoàn Ngọc Quý; BSCKII. Trần Thái Sơn; CN. Nguyễn Thị Nương; BS. Nguyễn Thị Phương; CN. Nguyễn Thị Thanh Duyên; ThS. Nguyễn Thị Tú Anh.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Y tế tỉnh Ninh Bình,
183. - 2024.
Từ khóa: Đánh giá; Hiệu quả quản lý; Điều trị bệnh đái tháo đường.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh; Ký hiệu kho: NBH-KQNC-011-2024
|
|
66
|
Nghiên cứu điều tra, đánh giá điều kiện tự nhiên, hệ thống công trình thủy lợi và đề xuất các mô hình cấp nước biển sạch phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn
/
TS. Vũ Bá Thao (Chủ nhiệm),
KS. Dương Quốc Thành; TS. Phan Đình Tuấn; TS. Nguyễn Hải Hà; ThS. Nguyễn Duy Ngọc; ThS. Phí Thị Hằng; ThS. Bùi Xuân Việt; PGS.TS. Nguyễn Thanh Hùng; KS. Nguyễn Thị Thu Hương.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Thủy Công,
183. - 2024.
Từ khóa: Nước biển sạch; Điều kiện tự nhiên; Công trình thủy lợi; Đánh giá; Mô hình.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh; Ký hiệu kho: NBH-KQNC-010-2024
|
|
67
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật nuôi thương phẩm cá Trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus) tạo sản phẩm cá giòn bằng thức ăn Đậu Tằm tại huyện Nho Quan
/
ThS. Nguyễn Duy Thành (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thị Bảo; CN. Nguyễn Công Đoàn; KTV. Nguyễn Văn Ban; KS. Đoàn Văn Tĩnh; ThS. Trần Văn Bách; CN. Lê Thị Tâm; ThS. Vũ Văn Cung; ThS. Nguyễn Cao Sơn; ThS. Nguyễn Thị Thu Hoài.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Chung Hiếu,
183. - 2024.
Từ khóa: Ứng dụng ; Tiến bộ khoa học công nghệ; Nuôi thương phẩm cá trắm cỏ; Tạo sản phẩm cá trắm giòn; Bằng thức ăn đậu tằm.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh; Ký hiệu kho: NBH-KQNC-09-2024
|
|
68
|
Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Ngạnh (Cranoglanis henrici) tại tỉnh Ninh Bình
/
KS. Nguyễn Thế Ngọc (Chủ nhiệm),
KS. Lê Thị Nhẫn; ThS. Nguyễn Thị Thu Hà; KS. Nguyễn Mạnh Hiệp; ThS. Ninh Thị Quỳnh; ThS. Nguyễn Hữu Dũng; KS. Nguyễn Thị Hiên; ThS. Phạm Duy Phú; ThS. Đỗ Thị Bích Phượng; CN. Đinh Thị Thu Thủy.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại.,
183. - 2024.
Từ khóa: Nghiên cứu; Hoàn thiện kỹ thuật; Sản xuất giống cá ngạch; Nuôi thương phẩm cá ngạch.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh; Ký hiệu kho: NBH-KQNC-08-2024
|
|
69
|
Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình trồng giống nho Hạ đen tại huyện Hoa Lư
/
ThS. Đinh Thị Hồng Liên (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Thị Huyền; CN. Lại Anh Minh; KS. Nguyễn Phương Dung; ThS. Phạm Hồng Sơn; ThS. Bùi Hữu Ngọc; KS. Hoàng Văn Tiệp; KS. Nguyễn Hải Riện; ThS. Đặng Văn Tiếp; ThS. Nguyễn Thị Bích Lụa.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Nông nghiệp Kỳ Lân,
183. - 2024.
Từ khóa: Nho Hạ đen; Trồng trọt; Mô hình Tiến bộ kỹ thuật; Nghiên cứu; Ứng dụng.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh; Ký hiệu kho: NBH-KQNC-07-2024
|
|
70
|
Tạo lập, quản lý nhãn hiệu tập thể “Nón lá Ba Đồn” cho sản phẩm nón lá của thị xã Ba Đồn
/
ThS. Nguyễn Văn Ninh (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Ninh; Nguyễn Văn Khánh; Nguyễn Thế Vượt; Trần Trực; Lê Nhật Khoa; Đoàn Ngọc Thanh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Phòng Kinh tế thị xã Ba Đồn.,
411. - 2024.
Từ khóa: Nón lá; nón lá Ba Đồn
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê khoa học và Công nghệ Quảng Bình; Ký hiệu kho: 03/2024-QLKHCN
|
|
71
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình Làng Văn hóa Du lịch tại Quảng Bình.
/
ThS. Đặng Đông Hà (Chủ nhiệm),
Đặng Đông Hà; Nguyễn Hoàng Quỳnh Trang; Bùi Xuân Hoàng; Lương Công Thành; Đào Hoàng Liêm; Lê Thị Mỹ Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình,
411. - 2024.
Từ khóa: Du lịch; Làng văn hóa du lịch
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê khoa học và Công nghệ Quảng Bình; Ký hiệu kho: 04/2024-QLKHCN
|
|
72
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu người Việt Nam gốc Quảng Bình ở nước ngoài.
/
ThS. Nguyễn Thị Hương Giang (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Hương Giang; Nguyễn Thanh Xuân ; Nguyễn Thế Huy; Nguyễn Hữu Bình; Dương Trung Kiên; Nguyễn Thị Ngọc Ánh; Nguyễn Thị Ánh Tuyết
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình,
411. - 2024.
Từ khóa: Người Việt Nam gốc quảng Bình ở nước ngoài
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê khoa học và Công nghệ Quảng Bình; Ký hiệu kho: 06/2024
|
|
73
|
Nghiên cứu xây dựng công cụ giám sát và kiểm kê phát thải khí nhà kính (CO; tương đương) trên cơ sở phân loại cho lớp phủ Quảng Bình
/
ThS. Nguyễn Huệ (Chủ nhiệm),
Nguyễn Huệ; Doãn Hà Phong; Nguyễn Thị Huyền Trang; Lê Phương Hà; Phạm Văn Lương; Nguyễn Thị Bích Lành; Nguyễn Tư Toàn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình,
411. - 2024.
Từ khóa: Nhà kính; công cụ giám sát và kiểm kê phát thải khí nhà kính
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê khoa học và Công nghệ Quảng Bình; Ký hiệu kho: 07/2024
|
|
74
|
Nghiên cứu xây dựng nội dung giáo dục STEM/STEAM cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở tỉnh Lào Cai đáp ứng yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông 2018
/
TS. Vũ Thị Bình (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Ngọc Ngân; ThS. Lưu Thị Thanh Mai; ThS. Lê Thị Lượng; ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh; ThS. Hoàng Thị Bảo Ngọc; ThS. Bùi Thị Hải Vân; TS. Đặng Văn Sơn; ThS. Hoàng Văn Đông
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Phân hiệu Đại học Thái nguyên ở Lào Cai,
11. - 2024.
Từ khóa: Nghiên cứu; Giáo dục; STEM/STEAM; Tiểu học; Trung học cơ sở
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN Lào Cai; Ký hiệu kho: LCI-2024-011
|
|
75
|
Ứng dụng công nghệ địa không gian và trí tuệ nhân tạo để quản lý nông nghiệp phục vụ cho định hướng phát triển nông nghiệp 4.0, tỉnh Quảng Bình.
/
PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn (Chủ nhiệm),
Nguyễn Quang Tuấn; Nguyễn Lê Phú Hải; Lê Đình Thuận; Lê Văn Tường Lân; Võ Việt Dũng; Đoàn Thị Hồng Phước; Nguyễn Văn Trung
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Khoa học,
411. - 2024.
Từ khóa: Ứng dụng công nghệ địa không gian; theo hướng nông nghiệp 4.0
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê khoa học và Công nghệ Quảng Bình; Ký hiệu kho: 02/2024-QLKHCN
|
|
76
|
Đổi mới phương pháp giáo dục bằng các biện pháp giáo dục kỉ luật tích cực nhằm phát triển phẩm chất học sinh trong các trường phổ thông tỉnh Ninh Bình
/
ThS. Đinh Văn Khâm (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Thị Tuất; CN. Trần Thị Việt Hoa; ThS. Lê Thái Hoà; ThS. Vũ Thị Hồng Nga; ThS. Phạm Văn Tỉnh; ThS. Đỗ Thị Mai Chi; ThS. Trần Thị Giang; ThS. Mai Hữu Thiết; ThS. Đồng Thị Thủy Trung.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình,
183. - 2023.
Từ khóa: Đổi mới; Phương pháp giáo dục; Giáo dục kỉ luật; Phát triển phẩm chất học sinh.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh; Ký hiệu kho: NBH-KQNC-023-2023
|
|
77
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ đúc kim loại bằng phương pháp đúc chân không.
/
KS. Lê Văn Thường (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Văn Hải; KS. Lã Đức Giang; KS. Bùi Đình Lý; CN. Phạm Thị Thúy An; ThS. Lâm Quang Quân; KS. Trịnh Ngọc Dương; ThS. Lê Nam Việt; ThS. Đinh Trần Nguyễn.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Cơ điện Ninh Bình,
183. - 2020.
Từ khóa: Quy trình công nghệ; Quy trình đúc kim loại; Phương pháp đúc chân không; Hoàn thiện.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh; Ký hiệu kho: NBH-KQNC-04-2020
|
|
78
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng công tác quản lý đảng viên ở các tổ chức cơ sở đảng thuộc Đảng bộ Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh Ninh Bình
/
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh (Chủ nhiệm),
ThS. Đinh Thị Ngọc Hà; ThS. Thịnh Đức Tiền; CN. Phạm Huy Toàn; CN. Hoàng Thị Kim Bích; ThS. Trịnh Ngọc Dương; TS. Lê Văn Cường; CN. Phạm Thị Bích Thảo; ThS. Đỗ Văn Mười; CN. Tạ Thị Việt Nga.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Đảng ủy Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh Ninh Bình,
183. - 2023.
Từ khóa: Nâng cao chất lượng; Quản lý đảng viên; Nghiên cứu; Giải pháp
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh; Ký hiệu kho: NBH-UDKQ-019-2023
|
|
79
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp xây dựng mô hình cơ cấu tổ chức nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của ủy ban kiểm tra đảng ủy xã, phường, thị trấn trong Đảng bộ tỉnh Bắc Giang
/
ThS. Trương Quang Hưng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Việt Cường, CN. Nguyễn Minh Tươi, CN. Nguyễn Duy Hạnh, ThS. Ngụy Phan Hưng, CN. Trương Thị Nguyệt Ánh
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Tỉnh ủy Bắc Giang,
150. - 2023.
Từ khóa: hoạt động của ủy ban kiểm tra
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng KH&CN; Ký hiệu kho: 1/159/2024/KQNVCS
|
|
80
|
Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Bưởi Tuyên Hóa” cho sản phẩm bưởi của huyện Tuyên Hóa
/
KS. Trần Văn Cần (Chủ nhiệm),
Trần Văn Cần; Phạm Thành Long; Cao Ngọc Tâm; Trần Thị Hiển; Võ Đức Thùy; Trần Thị Thu; Hoàng Quốc Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Tuyên Hóa,
411. - 2024.
Từ khóa: Bưởi; nhãn hiệu Bưởi Tuyên Hóa
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê khoa học và Công nghệ Quảng Bình; Ký hiệu kho: 08/2024
|