|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Ảnh hưởng của một số khí nhà kính (H2S và CH4) trong nền đáy sông Ba Lai lên tính đa dạng và phân bố trong cấu trúc quần xã tuyến trùng sống tự do
/
PGS. TS. Ngô Xuân Quảng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Mỹ Yến, TS. Phạm Thanh Lưu, ThS. Trần Thành Thái, PGS. TS. Nguyễn Văn Đông
- Viện sinh học Nhiệt đới,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Quần xã tuyến trùng; Metan; Hydrosulfure; Đa dạng sinh học; Phân bố; Cấu trúc; Dinh dưỡng; Sinh khối; Cửa sông
|
|
2
|
Ảnh hưởng của một số khí nhà kính (H2S và CH4) trong nền đáy sông Ba Lai lên tính đa dạng và phân bố trong cấu trúc quần xã tuyến trùng sống tự do
/
PGS. TS. Ngô Xuân Quảng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Mỹ Yến, TS. Phạm Thanh Lưu, ThS. Trần Thành Thái, PGS. TS. Nguyễn Văn Đông
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.06-2019.51.
- Viện sinh học Nhiệt đới,
. 01/09/2019 - 01/09/2023. - 2023 - 19 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quần xã tuyến trùng; Metan; Hydrosulfure; Đa dạng sinh học; Phân bố; Cấu trúc; Dinh dưỡng; Sinh khối; Cửa sông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23301
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ lớn đáy sông biển trên cơ sở tích hợp thiết bị đo sâu hồi âm với hệ thống IMU-GNSS-RTK trên xuồng không người lái
/
ThS. Phạm Thành Việt (Chủ nhiệm),
ThS. Tạ Thị Minh Thu, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Phan Tuấn Anh, KS. Đặng Xuân Thủy, ThS. Phan Doãn Thành Long, ThS. Phạm Thị Hạnh, KS. Ngô Thị Liên, ThS. Lê Quốc Long, TS. Nguyễn Văn Cương
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bản đồ địa hóa; Hệ thống IMU-GNSS-RTK; Xuồng không người lái; Thiết bị đo sâu hồi âm; Đáy sông; Đáy biển
|
|
4
|
Châu thổ sông Cửu Long: Địa mạo trầm tích Holocene thay đổi hiện tại và xu thế biến động châu thổ do tác động của biến đổi khí hậu và hoạt động của con người
/
PGS. TS. Tạ Thị Kim Oanh (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Văn Lập, TS. Trương Minh Hoàng, TS. Bùi Thị Luận, TS. Nguyễn Đình Thanh, TS. Nguyễn Thọ, ThS. Nguyễn Thị Mộng Lan , ThS. Võ Thị Hồng Quyên, ThS. Nguyễn Hoàng Nguyên, ThS. Huỳnh Mai Lý
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.03-2018.12.
- Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh,
. 01/12/2018 - 01/12/2022. - 2022 - 150 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trầm tích Holocene; Địa mạo; Tác động; Biến đổi khí hậu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21652
|
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ lớn đáy sông biển trên cơ sở tích hợp thiết bị đo sâu hồi âm với hệ thống IMU-GNSS-RTK trên xuồng không người lái
/
ThS. Phạm Thành Việt (Chủ nhiệm),
ThS. Tạ Thị Minh Thu, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Phan Tuấn Anh, KS. Đặng Xuân Thủy, ThS. Phan Doãn Thành Long, ThS. Phạm Thị Hạnh, KS. Ngô Thị Liên, ThS. Lê Quốc Long, TS. Nguyễn Văn Cương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.07/16-20.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 01/02/2018 - 01/12/2021. - 2022 - 168 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bản đồ địa hóa; Hệ thống IMU-GNSS-RTK; Xuồng không người lái; Thiết bị đo sâu hồi âm; Đáy sông; Đáy biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20471
|
|
6
|
Nghiên cứu đánh giá hiện tượng sạt lở đất ở Cù Lao Rùa (Thạnh Hội) trong thời gian qua nguyên nhân dự báo và đề xuất phương án khắc phục
/
GS.TS. Nguyễn Quốc Dũng (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Tiến Thư, TS. Nguyễn Phú Quỳnh, ThS. Đỗ Đắc Hải, TS. Trần Văn Thái, ThS. Thái Quốc Hiền, ThS. Phan Đình Tuấn, ThS. Bùi Mạnh Duy, ThS. Ngô Thế Hưng, ThS. Nguyễn Duy Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Thủy công,
. 08/2017 - 02/2018. - 2018 - 263tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sạt lở đất; Hiện trạng; Nguyên nhân; Phương án khắc phục; Bình Dương
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : BDG-0001-2018
|
|
7
|
Nghiên cứu và lập trình tính toán diễn biến đường bờ theo cơ chế sụt đất trên cung trượt cong
/
ThS. Lieou Kiến Chính (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Phát triển KH&CN trẻ,
. - . - 2016 - 85 trangtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sạt lở; Sông Sài Gòn; Dòng chảy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0036-2017
|
|
8
|
Bổ sung nhân tạo nước dưới đất
/
Nguyễn Thị Kim Thoa, GS,TSKH (Chủ nhiệm),
Bùi Trần Vượng, ThS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Vật lý địa cầu,
. 2004 - 2006. - 2007 - 276trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước dưới đất; Nước ngầm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6493-1
|
|
9
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo tàu đẩy sông vịnh
/
Phạm Thanh Bình, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-043.
- Viện NC TKế Cơ khí GTVT, Bộ GTVT,
. 1986 - 1988. - 1988 - 126tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tàu thủy; Tàu đẩy; Thiết kế; Chế tạo; Vùng hoạt động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
|
|
10
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo các loại tàu đặc biệt
/
Hồ Văn Bính, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-040.
- Viện NC TKế Cơ khí GTVT, Bộ GTVT,
. 1986 - 1990. - 1990 - 3t:135tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tàu thủy; Tàu đặc biệt; Tàu khách; Tàu đẩy; Tàu cánh ngầm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1266-1
|
|
11
|
Xây dựng mô hình tính toán diễn biến lòng sông vùng hạ lưu các sông lớn phục vụ cho việc khai thác tài nguyên nước ở vùng tam giác châu
/
Ngô Trọng Thuận, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 91-055.
- TCKTTV, Viện KTTV,
. - . - 1990 - 79tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Diễn biến lòng sông; Mô hình; Vùng hạ lưu; Tài nguyên nước
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 710
|