|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ đảm bảo sự ổn định và độ bền của đê biển hiện có trong trường hợp sóng triều cường tràn qua đê-Nghiên cứu cơ chế phá hoại đê biển trong bão và triều cường
/
Ngô Trí Viềng, GS.TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Mạo, GS.TS; Nguyễn Bá Quỳ, PGS; Trịnh Minh Thụ, PGS.TS và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường ĐH Thuỷ lợi,
. 2007 - 2010. - 2010 - 82trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8088-6
|
|
2
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ Sản phẩm 8-Báo cáo đánh giá sơ bộ hiệu quả môi trường kinh tế-xã hội và môi trường sinh thái
/
Trần Như Hối, GS-TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2003-5143.
- Viện KH Thủy lợi miền Nam,
. 2000 - 2002. - 2002 - 10 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê ngăn mặn; Đê biển; Đê cửa sông; Ngăn mặn; Môi trường sinh thái
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4454-9/9
|
|
3
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ Sản phẩm 7-Báo cáo ứng dụng KQNC để thiết kế xây dựng đê biển Cù lao Dung tỉnh Sóc Trăng
/
Trần Như Hối, GS-TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2003-5142.
- Viện KH Thủy lợi miền Nam,
. 2000 - 2002. - 2002 - 20 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê ngăn mặn; Đê biển; Đê cửa sông; Ngăn mặn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4454-8/9
|
|
4
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ Sản phẩm 6-Hướng dẫn công nghệ thi công đê biển đê ngăn mặn cửa sông Nam bộ
/
Trần Như Hối, GS-TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2003-5141.
- Viện KH Thủy lợi miền Nam,
. 2000 - 2002. - 2002 - 10 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê ngăn mặn; Đê biển; Đê cửa sông; Ngăn mặn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4454-7/9
|
|
5
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ Sản phẩm 4-Đánh giá các đặc trưng mực nước và sóng biển cực trị để xác lập cơ sở khoa học tính toán cao trình đỉnh đê tính toán cao trình
/
Trần Như Hối, GS-TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2003-5139.
- Viện KH Thủy lợi miền Nam,
. 2000 - 2002. - 2002 - 50 tr., PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê ngăn mặn; Đê biển; Đê cửa sông; Ngăn mặn; Mực nước; Sóng biển cực trị; Bão
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4454-5/9
|
|
6
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ Sản phẩm 5-Hướng dẫn thiết kế đê biển và đê ngăn mặn cửa sông Nam bộ
/
Trần Như Hối, GS-TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2003-5140.
- Viện KH Thủy lợi miền Nam,
. 2000 - 2002. - 2002 - 44 tr., PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê ngăn mặn; Đê biển; Đê cửa sông; Ngăn mặn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4454-6/9
|
|
7
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ Sản phẩm 1-Báo cáo tổng quan-Sự hình thành đê biển đê ngăn mặn cửa sông qua các thời kỳ và mục tiêu nội dung nghiên cứu
/
Trần Như Hối, GS-TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2003-5136.
- Viện KH Thủy lợi miền Nam,
. 2000 - 2002. - 2002 - 9 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê biển; Đê ngăn mặn; Đê biển; Đê cửa sông; Ngăn mặn; Vùng ven biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4454-2/9
|
|
8
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ Sản phẩm 2-Báo cáo kết quả điều tra khảo sát hiện trạng đê biển đê cửa sông ngăn mặn và điều tra khảo sát thu thập tài liệu cơ bản
/
Trần Như Hối, GS-TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2003-5137.
- Viện KH Thủy lợi miền Nam,
. 2000 - 2002. - 2002 - 80 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê ngăn mặn; Đê biển; Đê cửa sông; Ngăn mặn; Đặc điểm tự nhiên; Vùng ven biển; Rừng phòng hộ ngập mặn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4454-3/9
|
|
9
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ (Báo cáo tổng hợp)
/
Trần Như Hối, GS-TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2003-5135.
- Viện KH Thủy lợi miền Nam,
. 2000 - 2002. - 2002 - 179 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê biển; Đê ngăn mặn; Rừng ngập mặn; Đê biển; Đê cửa sông; Ngăn mặn; Rừng ngập mặn phòng hộ; Sóng cực trị
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4454-1/9
|
|
10
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ Sản phẩm 3-Báo cáo tóm tắt quy hoạch tuyến đê biển đê ngăn mặn cửa sông
/
Trần Như Hối, GS-TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2003-5138.
- Viện KH Thủy lợi miền Nam,
. 2000 - 2002. - 2002 - 12 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê ngăn mặn; Đê biển; Đê cửa sông; Ngăn mặn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4454-4/9
|