Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  17,105,841
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 34 bản ghi / 34 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu chế tạo thiết bị lọc loại bỏ các chất ô nhiễm trong nước sinh hoạt cho mô hình trường học và đồn Biên phòng vùng cao tỉnh Lào Cai / Đào Ngọc Nhiệm (Chủ nhiệm), TS Phạm Ngọc Chức; PGS.TS Lưu Minh Đại; TS Vũ Thế Ninh; Th.S Đoàn Trung Dũng; Th.S Nguyễn Thị Hà Chi; Th.S Đào Ngọc Hoành; CN. Nguyễn Thị Hương Huế; Th.S Nguyễn Quang Bắc - Viện Khoa Học Vật Liệu, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo; Chất ô nhiễm; Nước sinh hoạt; Trường học; Biên phòng

2

Nuôi chim trĩ lấy trứng trên vùng đất cát xã Đức Trạch, huyện Bố Trạch. / Nguyễn Lương Thiện (Chủ nhiệm), Nguyễn Lương Thiện; Phạm Xuân Ninh; Hồ Khiên; Nguyễn Quang Hải - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Đồn Biên phòng Lý Hoà, . 09/2024 - 08/2025. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa: Nuôi chim trỉ

3

Trồng cây gai xanh làm nguyên liệu sợi tại xã Thượng Hoá, huyện Minh Hoá. / KS. Phạm Xuân Ninh (Chủ nhiệm), Phạm Xuân Ninh; Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Thế Hùng - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: Nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Đồn Biên phòng Cà Xèng, . 11/2023 - 07/2024. - 2024 - 41tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cây gai xanh; Trồng cây gai xanh làm nguyên liệu sợị

Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê khoa học và Công nghệ Quảng Bình Ký hiệu kho : 12/2024

4

Trồng cây gai xanh làm nguyện liệu sợi tại xã Thượng Hóa huyện Minh Hóa / Phạm Xuân Ninh (Chủ nhiệm), Phạm Xuân Ninh; Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Thế Hùng - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Đồn Biên phòng Cà Xèng, . 01/11/2023 - 01/07/2024. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa: Cây gai xanh; Trồng cây gai xanh làm nguyên liệu sợ

5

Vai trò của Bộ đội Biên phòng trong xây dựng hệ thống chính trị cơ sở vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn các tỉnh biên giới - Thực trạng và giải pháp / PGS. TS. Nguyễn Văn Bạo (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Văn Toàn; PGS.TS. Nguyễn Văn Dũng; CN. Nguyễn Anh Tuấn; PGS.TS. Tạ Việt Hùng; PGS.TS. Lê Trọng Tuyến; TS. Hoàng Mạnh Hưng; PGS.TS. Trần Hậu Tân; TS. Nguyễn Xuân Đại; ThS. Hoàng Chung Hiếu - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.UBDT.04.21-23. - Học viện Chính trị, . 01/03/2021 - 01/04/2023. - 2023 - 288 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Bộ đội biên phòng; Hệ thống chính trị cơ sở vùng dân tộc thiểu số; Biên giới

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22513

6

Nghiên cứu chế tạo thiết bị lọc loại bỏ các chất ô nhiễm trong nước sinh hoạt cho mô hình trường học và đồn Biên phòng vùng cao tỉnh Lào Cai / Đào Ngọc Nhiệm (Chủ nhiệm), TS Phạm Ngọc Chức; PGS.TS Lưu Minh Đại; TS Vũ Thế Ninh; Th.S Đoàn Trung Dũng; Th.S Nguyễn Thị Hà Chi; Th.S Đào Ngọc Hoành; CN. Nguyễn Thị Hương Huế; Th.S Nguyễn Quang Bắc - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Khoa Học Vật Liệu, . 01/01/2020 - 01/12/2021. - 2023 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo; Chất ô nhiễm; Nước sinh hoạt; Trường học; Biên phòng

Nơi lưu trữ: Lào Cai Ký hiệu kho : LCI-KQ-2023-0452

7

Nghiên cứu đề xuất năng lượng tái tạo phục vụ cấp điện chiếu sáng và nước nóng cho các đồn biên phòng vùng sâu vùng xa / Phạm Hồng Vân, KS. (Chủ nhiệm), Lý Ngọc Thắng, KS.; Hồ Thị Lan Hương, ThS.; Phan Thị Thanh Thủy, KS., và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện năng lượng, . 2010 - 2010. - 2010 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Năng lượng tái tạo; Năng lượng mới

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8766

8

Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống giám sát ngày đêm cho lực lượng Biên phòng Cửa khẩu Cảng trên địa bàn thành phố Hải Phòng / ThS. Lê Ngọc Cường (Chủ nhiệm), ThS. Phạm Thanh Quang; TS. Trần Quốc Tuấn; ThS. Nguyễn Hồng Hanh; TS. Hoàng Văn Phòng; ThS. Dương Ngọc Tùng; ThS. Phạm Đình Quý; ThS. Trịnh Việt Hà; KS. Nguyễn Văn Trường - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT.XH.2021.868. - Viện Vật lý Kỹ thuật, . 01/12/2021 - 01/06/2023. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống giám sát; Thiết kế; Chế tạo; Giám sát

9

Nghiên cứu thiết kế chế tạo tổ hợp thiết bị quan sát cảnh giới ngày đêm theo nguyên lý ảnh nhiệt và CMOS độ nhạy cao tích hợp đo xa laser ứng dụng cho Bộ đội Biên phòng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / ThS. Phạm Đình Quý (Chủ nhiệm), ThS. Phạm Đình Quý ; TS. Nguyễn Anh Tuấn; ThS. Hà Công Nguyên; ThS. Nguyễn Vĩnh Sửu; ThS. Mai Nguyệt Công; TS. Lê Vũ Nam; ThS. Trần Tiến Bảo ; KS. Trịnh Việt Hà; KS. Nguyễn Thành Dương; CN. Đào Quang Hiển - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Vật lý Kỹ thuật, . 01/04/2022 - 01/01/2024. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa: thiết bị quan sát cảnh giới; CMOS; Bộ đội Biên phòng

10

Ứng dụng bức xạ gamma gây đột biến Trichoderma để tạo chế phẩm phân giải nhanh rơm rạ trên đồng ruộng / ThS. Trần Băng Diệp (Chủ nhiệm), TS. Trần Minh Quỳnh, ThS. Nguyễn Văn Bính, ThS. Hoàng Đăng Sáng, ThS. Nguyễn Thị Thơm, ThS. Trần Xuân An, KS. Hoàng Phương Thảo, CN. Phạm Duy Dưỡng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.01/18/TTCX. - Trung tâm Chiếu xạ Hà Nội, . 01/01/2018 - 01/09/2021. - 2022 - 129 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Trichoderma; Chế phẩm; Phân giải nhanh; Rơm rạ; Bức xạ gamma; Đột biến

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20162

11

Nuôi giống dê Lào theo phương pháp bán chăn thả tại huyện Minh Hóa / ThS. Mai Đức Trung (Chủ nhiệm), Mai Đức Trung; Phạm Xuân Ninh; Nguyễn Đức Anh; Nguyễn Thế Hùng - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Đồn Biên phòng Cà Xèng, . 01/06/2021 - 01/12/2021. - 2021 - 30tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Dê Lào bán chăn thả

Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê khoa học và công nghệ Ký hiệu kho : 14/2021-QLKHCN-CS

12

Nuôi ngan đen theo phương thức bán chăn thả tại xã Sơn Hóa huyện Minh Hóa / ThS. Trương Tấn Huệ (Chủ nhiệm), Trương Tấn Huệ; Phạm Xuân Ninh; Nguyễn Đức Anh; Hoàng Thị Hương Giang - Đồn Biên phòng Cà Xèng, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; ngan đen

13

Nuôi giống dê Lào theo phương pháp bán chăn thả tại Huyện Minh Hóa / ThS. Mai Đức Trung (Chủ nhiệm), Mai Đức Trung; Phạm Xuân Ninh; Nguyễn Đức Anh - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Đồn Biên phòng Cà Xèng, . 01/06/2021 - 01/12/2021. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Nuôi giống dê Lào

14

Nuôi giống gà Ri thuần chủng bằng phương pháp bán chăn thả Tại xã Trường Sơn huyện Quảng Ninh / ThS.Lê Thị Thu Phương (Chủ nhiệm), Lê Thị Thu Phương; Trương Vỹ Lê; Nguyễn Mạnh Tường; Trần Quốc Hưng - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Đồn Biên phòng Làng Mô, . 01/07/2019 - 01/12/2019. - 2019 - 35tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Nuôi gà ri thuần chủng

Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê KHCN Quảng Bình Ký hiệu kho : 11/QLKHCN-CS

15

Nuôi giống ngan đen theo phương thức bán chăn thả tại xã Sơn Hóa huyện Minh Hóa / ThS. Trương Tấn Huệ (Chủ nhiệm), Trương Tấn Huệ; Phạm Xuân Ninh; Nguyễn Đức Anh; Hoàng Thị Hương Giang - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Đồn Biên phòng Cà Xèng, . 01/05/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 29 trtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; nuôi ngan đen; theo phương thức bán chăn th

Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và thống kê khoa học và công nghệ Quảng Bình Ký hiệu kho : 11/2020-QLKHCN-CS

16

Nuôi giống lợn bản địa bằng phương pháp bán chăn thả tại xã Lâm Thủy huyện Lệ Thủy / KS. Phạm Xuân Ninh (Chủ nhiệm), Phạm Xuân Ninh; Phạm Duy Bảo; Hồ Văn Dương; Nguyễn Văn Tổng - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Đồn Biên phòng Làng Ho, . 01/07/2019 - 01/03/2020. - 2020 - 27 trtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Lợn bản;Phương pháp bán chăn thả

Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và thống kê khoa học và công nghệ Quảng Bình Ký hiệu kho : 06/2020- QLKHCN-CS

17

Nghiên cứu biên soạn địa chí tỉnh Lai Châu / GS,TS Nguyễn Xuân Thắng (Chủ nhiệm), GS, TS Nguyễn Xuân Thắng; PGS, TS Nguyễn Ngọc Hà; PGS, TS Hoàng Phúc Lâm; PGS, TS Lê Văn Lợi; PGS, TS Ngô Tuấn Nghĩa; PGS, TS Nguyễn Toàn Thắng; PGS, TS Vũ Văn Quân; PGS, TS Nguyễn Vũ Hoàng; TS Nguyễn Thị Thanh Huyền; TS Trần Tuấn Sơn; ThS Đào Thị Hoàn; ThS Đỗ Văn Phương; ThS Lê Tuấn Vinh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐTLC.01/17. - Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, . 01/08/2016 - 01/12/2020. - 2020 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: địa chí tỉnh Lai Châu; phong kiến; dân tộc ít người; lịch sử lai châu; hệ thống chính trị; hội đồng nhân dân tỉnh lai châu; kinh tế xã hội; bộ đội biên phòng

Nơi lưu trữ: Trung tâm Kiểm định và Phát triển KHCN Lai Châu - ĐT Ký hiệu kho : LCU- KQNC-2021-005

18

Lịch sử Bộ đội Biên phòng tỉnh Sóc Trăng (1960 - 2015) / Nguyễn Trìu Mến (Chủ nhiệm), Nguyễn Trìu Mến; Lê Văn Anh; Trịnh Kim Khâm; Hà Huy Trường; Nguyễn Văn Khanh; Trịnh Công Lý; Lâm Thanh Sơn; Cao Thanh Bình; Huỳnh Quyết Chiến - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Sóc Trăng, . 01/04/2016 - 01/08/2019. - 2019 - 148tr Kết quả thực hiện

Từ khóa:

Ký hiệu kho : VN-SKHCNSTG

19

Nghiên cứu hoàn thiện quy trình tuyển chọn nhân nuôi; xây dựng mô hình chuyển giao công nghệ và thương mại hóa sản phẩm trong chăn nuôi heo rừng bò sữa bò thịt tại khu vực Tây Nguyên / PGS.TS. Hoàng Nghĩa Sơn (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Thúy, TS. Lê Thành Long, TS. Đoàn Chính Chung, TS. Nguyễn Văn Hạnh, ThS. Lê Phúc Chiến, TS. Lê Thị Châu, ThS. Hà Thanh Tùng, TS. Trần Cẩm Tú, ThS. Diệp Trung Cang - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KHCN-TN/16-20. - Viện sinh học Nhiệt đới, . 01/12/2016 - 01/07/2020. - 2020 - 141 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Lợn rừng; Bò sữa; Bò thịt; Chọn giống; Chăn nuôi; Chuyển giao công nghệ; Thương mại hóa

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17941

20

Nghiên cứu xây dựng mô hình nâng cao năng lực ngoại ngữ cho cán bộ công chức viên chức các ngành Hải quan Ngoại vụ Du lịch và Biên phòng để thực thi công vụ và dịch vụ trong xu thế hội nhập quốc tế ở vùng Tây Bắc / TS. Đỗ Tuấn Minh (Chủ nhiệm), PGS.TS. Nguyễn Lân Trung, GS.TS. Nguyễn Hòa, PGS.TS. Lâm Quang Đông, TS. Vũ Thị Thanh Nhã, TS. Vũ Hải Hà, TS. Nguyễn Thị Minh Tâm, PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh, TS. Nguyễn Đình Hiền, TS. Phạm Minh Tiến - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KHCN-TB/13-18. - Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội, . 01/10/2017 - 01/12/2018. - 2019 - 206 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Ngoại ngữ; Năng lực; Đào tạo; Cán bộ; Công chức; Viên chức; Hải quan; Du lịch; Ngoại vụ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16182