|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Sản xuất thử nghiệm 02 giống bông lai F1 kháng sâu VN35KS và VN04-5
/
ThS. Phạm Trung Hiếu (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Minh Tâm, KS. Nguyễn Thị Tho, KS. Trần Thị Thảo, KS. Vũ Thị Dung, TS. Mai Văn Hào, ThS. Lê Minh Khoa, ThS. Trần Đức Hảo, ThS. Phan Văn Tiêu, KS. Trần Thanh Hải
- Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông; Cây lấy sợi
|
|
2
|
Sản xuất thử nghiệm 02 giống bông lai F1 kháng sâu VN35KS và VN04-5
/
ThS. Phạm Trung Hiếu (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Minh Tâm, KS. Nguyễn Thị Tho, KS. Trần Thị Thảo, KS. Vũ Thị Dung, TS. Mai Văn Hào, ThS. Lê Minh Khoa, ThS. Trần Đức Hảo, ThS. Phan Văn Tiêu, KS. Trần Thanh Hải
- Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông; Cây lấy sợi
|
|
3
|
Sản xuất thử nghiệm 02 giống bông lai F1 kháng sâu VN35KS và VN04-5
/
ThS. Phạm Trung Hiếu (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Minh Tâm, KS. Nguyễn Thị Tho, KS. Trần Thị Thảo, KS. Vũ Thị Dung, TS. Mai Văn Hào, ThS. Lê Minh Khoa, ThS. Trần Đức Hảo, ThS. Phan Văn Tiêu, KS. Trần Thanh Hải
- Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông; Cây lấy sợi
|
|
4
|
Sản xuất thử nghiệm 02 giống bông lai F1 kháng sâu VN35KS và VN04-5
/
ThS. Phạm Trung Hiếu (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Minh Tâm, KS. Nguyễn Thị Tho, KS. Trần Thị Thảo, KS. Vũ Thị Dung, TS. Mai Văn Hào, ThS. Lê Minh Khoa, ThS. Trần Đức Hảo, ThS. Phan Văn Tiêu, KS. Trần Thanh Hải
- Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông; Cây lấy sợi
|
|
5
|
Sản xuất thử nghiệm 02 giống bông lai F1 kháng sâu VN35KS và VN04-5
/
ThS. Phạm Trung Hiếu (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Minh Tâm, KS. Nguyễn Thị Tho, KS. Trần Thị Thảo, KS. Vũ Thị Dung, TS. Mai Văn Hào, ThS. Lê Minh Khoa, ThS. Trần Đức Hảo, ThS. Phan Văn Tiêu, KS. Trần Thanh Hải
- Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông; Cây lấy sợi
|
|
6
|
Sản xuất thử nghiệm 02 giống bông lai F1 kháng sâu VN35KS và VN04-5
/
ThS. Phạm Trung Hiếu (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Minh Tâm, KS. Nguyễn Thị Tho, KS. Trần Thị Thảo, KS. Vũ Thị Dung, TS. Mai Văn Hào, ThS. Lê Minh Khoa, ThS. Trần Đức Hảo, ThS. Phan Văn Tiêu, KS. Trần Thanh Hải
- Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông; Cây lấy sợi
|
|
7
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và thử nghiệm độc tính tế bào trên vài dòng ung thư người của các hoạt chất cô lập từ cây bông giấy tía (Bougainvillea spectabilis) và dũ dẻ trâu (Melodorum fruticosum)
/
TS. Đỗ Thị Mỹ Liên (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phạm Nguyễn Kim Tuyến, GS.TS. Nguyễn Kim Phi Phụng, TS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết, ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hương, TS. Nguyễn Thị Mỹ Dung, CN. Nguyễn Thị Thúy Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.01-2018.324.
- Trường Đại học Sài gòn,
. 01/04/2019 - 01/07/2023. - 2023 - 56 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dòng ung thư; Bông giấy tía; Dũ dẻ trâu; Tế bào; Độc tính; Thành phần hóa học; Bougainvillea spectabilis; Melodorum fruticosum
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22723
|
|
8
|
Nghiên cứu và phát triển một số giống bông xơ màu và xơ chất lượng cao
/
ThS. Nguyễn Văn Sơn (Chủ nhiệm),
ThS. Trịnh Thị Vân Anh, TS. Phan Công Kiên, KS. Trần Thị Thảo, ThS. Võ Minh Thư, KS. Võ Thị Xuân Trang, KS. Vũ Thị Dung, ThS. Phạm Văn Phước, ThS. Phan Văn Tiêu, ThS. Phạm Trung Hiếu
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230328-0009.
- Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố,
. 01/01/2020 - 01/12/2022. - 2023 - 98 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bông xơ màu; Năng suất; Chất lượng; Cạnh tranh; Sản xuất; Nhân giống
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22132
|
|
9
|
Trồng bông xen với một số loại cây công nghiệp (cây keo lai cây cao su) nhằm nâng cao sản lượng bông tại các tỉnh miền núi phía Bắc
/
Nguyễn Đình Chiến, KS (Chủ nhiệm),
Phạm Văn Phú, KS; Vũ Văn Bộ, KS; Phạm Đình ổn, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Cty CP Bông Miền Bắc,
. 2010 - 2011. - 2012
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trồng bông vải; Trồng bông xen canh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9088
|
|
10
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật thu hoạch bông bằng máy thu hoạch cầm tay
/
Nguyễn Thị Nhã, KS (Chủ nhiệm),
Trần Đức Hảo, KS; Bùi Xuân Diệu, KS; Bùi Văn Huấn, KS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố,
. 2012 - 2012. - 2013 - 34 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thu hoạch bông; Máy thu hoạch bông; Cây bông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9697
|
|
11
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình bón phân cho một số giống bông lai phù hợp với vùng trồng bông đất dốc tại khu vực miền núi phía Bắc
/
Vũ Văn Bộ, KS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Ngọc Dương, KS; Phạm Ngọc Hùng, KTV; Nguyễn Thanh Tùng, KTV
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Công ty Cổ phần Bông miền Bắc,
. 2011 - 2012. - 2013 - 110 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông; Cây lấy vải; Đất dốc; Miền núi; Sơn La
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9651
|
|
12
|
Nghiên cứu ứng dụng quy trình trồng bông hữu cơ
/
Mai Văn Hào, TS (Chủ nhiệm),
Lê Trọng Tình, TS; Phan Văn Tiêu, ThS; Phạm Trung Hiếu, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố,
. 2010 - 2012. - 2013 - 95 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông; phân hữu cơ sinh học; Trồng bông hữu cơ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9695
|
|
13
|
Nghiên cứu ứng dụng bất dục đực để sản xuất hạt giống bông lai
/
Lê Quang Quyến, TS (Chủ nhiệm),
Đặng Minh Tâm, ThS; Nguyễn Tấn Văn, ThS; Dương Xuân Diêu, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Bông và Phát triển Nông nghiệp Nha Hố,
. 2010 - 2011. - 2011
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bất dục đực; Công nghệ gen; Cây bông; Trồng bông; Lai giống bông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9045
|
|
14
|
Nghiên cứu thiết kế thiết bị gieo bông tự động tại vùng Tây Nguyên
/
TS. Trần Anh Hào (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Công ty cổ phần Bông Việt Nam,
. 01/2013 - 12/2013. - 2014 - 24 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông;Thiết bị gieo trồng;Điều kiện thổ nhưỡng;Phương pháp gieo trồng;Nghiên cứu;; Tây Nguyên
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10284
|
|
15
|
Nghiên cứu tạo giống bông lai ba có khả năng kháng sâu xanh kháng rầy xanh và thuốc trừ cỏ
/
Vũ Xuân Long, TS (Chủ nhiệm),
Dương Xuân Nêu, ThS; Dương Việt Hà, ThS; Nguyễn Tấn Văn, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Cty CP Giống cây trồng Nha Hố,
. 2008 - 2011. - 2011 - 68 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông vải kháng bệnh; Lai giống bông vải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9186
|
|
16
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất bông tái sinh trồng xen với cây cao su thời kỳ kiến thiết tại Sơn La
/
KS. Nguyễn Đình Chiến (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Đình Ổn, KS. Phạm Văn Phú, KTV. Phạm Ngọc Hùng, KS. Nguyễn Cao Kình
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 135B.RD.
- Công ty Cổ phần Bông miền Bắc,
. 01/2012 - 12/2013. - 2014 - 72 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bông tái sinh;Cây bông;Cây cao su;Trồng trọt;Biện pháp kỹ thuật;Nâng cao năng suất;Nghiên cứu; Sơn La
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10228
|
|
17
|
Nghiên cứu đánh giá đa dạng di truyền của tập đoàn giống bông (năng suất cao chất lượng xơ tốt và kháng sâu) bằng kỹ thuật SSR
/
Thái Thị Lệ Hằng, ThS (Chủ nhiệm),
Trịnh Minh Hợp, KS; Nguyễn Thị Nhã, KS; Nguyễn Thị Dung, KS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Bông và Phát triển Nông nghiệp Nha Hố,
. 2010 - 2011. - 2011
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đa dạng di truyền; Cây bông; Kỹ thuật chỉ thị phân tử
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9047
|
|
18
|
Nghiên cứu biện pháp phòng chống rầy xanh hại bông tại Việt Nam
/
TS. Mai Văn Hào (Chủ nhiệm),
ThS. Phan Văn Tiêu, KS. Nguyễn Văn Chính, KS. Trần Thị Hồng, ThS. Nguyễn Thị Soa, KS. Bùi Thị Tình, KS. Ngô Thị Quỳnh Hoa, KS. Phạm Thị Hoa, Hoàng Thị Kim Oanh, ThS. Phùng Minh Lộc
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu Bông và PTNN Nha Hố,
. 01/2011 - 12/2013. - 2013 - 144 + Phục lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bệnh rầy xanh;Cây bông;Thiên địch;Thuốc bảo vệ thực vật;Tính mẫn cảm;Phòng trị;Amrasca devastans; Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10281
|
|
19
|
Nghiên cứu áp dụng chỉ thị phân tử để chọn tạo giống bông có chất lượng xơ tốt
/
ThS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Nhài, ThS. Phạm Thị Hoa, ThS. Nguyễn Bá Ngọc, CN. Chu Đức Hà, TS. Trịnh Minh Hợp, CN. Nguyễn Ngọc Uyên Trinh, ThS. Nguyễn Thị Nhã, ThS. Thái Thị Lệ Hằng, CN. Nguyễn Thị Tân Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện di truyền nông nghiệp,
. 01/2010 - 12/2013. - 2014 - 138 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bông;Chọn tạo giống;Chỉ thị phân tử;Chất lượng xơ bông;Nghiên cứu;Ứng dụng;Gossypium
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10328
|
|
20
|
Khảo nghiệm một số giống bông trong nước và nhập nội có triển vọng tại các vùng trồng bông phía Bắc
/
Phan Quốc Hiển, KS (Chủ nhiệm),
Phạm Đình ổn, ThS; Nguyễn Ngọc Dương, KS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Cty CP Bông Miền Bắc,
. 2010 - 2011. - 2012
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây bông vải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9087
|