|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu đặc điểm tinh thể-khoáng vật học và ngọc học các loại đá quý và khoáng vật đi kèm trong pegmatit vùng Lục Yên làm cơ sở xác định điều kiện thành tạo và tiềm năng đá quý của khu vực
/
PGS.TS. Ngụy Tuyết Nhung (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thị Thu Hương, PGS.TSKH. Phan Văn Quýnh, KS. Nguyễn Thị Lệ Quyên
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Đá quý; Khoáng vật; Pegmatit; Tinh thể; Khoáng vật; Ngọc học
|
|
2
|
Nghiên cứu khung nhiệm vụ ưu tiên ngành Xây dựng nhằm phát triển đô thị thông minh
/
TS. Trần Quốc Thái (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Hồng Thủy; TS. Trần Ngọc Linh; TS. Khuất Tân Hưng; ThS. Nguyễn Ngọc Quang; CN. Doãn Thị Quỳnh Hoa
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 136-17.
- Cục Phát triển đô thị,
. 01/08/2017 - 01/12/2019. - 2023 - 103 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đô thị thông minh; Tăng trưởng xanh; Phát triển bền vững
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23590
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chức danh chuyên gia tư vấn trong hoạt động đầu tư xây dựng làm cơ sở xác định và quản lý chi phí tư vấn đáp ứng yêu cầu hội nhập
/
ThS. Hoàng Xuân Hiệp (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Xuân Hoàn, TS. Lê Văn Cư, TS. Ngô Thế Vinh, ThS. Phạm Xuân Trường, ThS. Lê Văn Thành, Đường Công Hoan, KS. Dương Thùy Nga
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 61-17.
- Viện Kinh Tế Xây Dựng,
. 01/01/2017 - 01/12/2018. - 2023 - 107 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chuyên gia tư vấn; Tiêu chuẩn chức danh; Đầu tư xây dựng; QUản lý chi phí tư vấn; Hội nhập quốc tế; Quản lý nhà nước
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21986
|
|
4
|
Cơ sở xác định ngành công nghiệp ưu tiên phát triển ở Việt Nam
/
TS. Lê Văn Hùng (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Ngọc Quyên, ThS. Tạ Phúc Đường, ThS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết, ThS. Trần Đình Nuôi, ThS. Nguyễn Việt Anh, CN. Nguyễn Phương Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230202-0004.
- Viện kinh tế Việt Nam,
. 01/01/2021 - 01/12/2022. - 2023 - 130 Tr,tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cơ sở; Xác định; Ngành công nghiệp; Ưu tiên; Phát triển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21810
|
|
5
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao tính tuân thủ thuế của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Hƣng Yên
/
TS. Nguyễn Thu Hiền (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Thị Hằng; TS. Trần Phương Anh; TS. Trần Thị Phương Dịu; TS. Phạm Nữ Mai Anh; TS. Phạm Hoài Nam; TS. Nguyễn Thanh Huyền; ThS. Nguyễn Công Định; ThS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền; ThS. Đào Thị Thanh Hòa; ThS. Lã Đình Hưng; ThS. Hà Thị Hằng; CN. Phạm Tuấn Anh; CN. Phạm Thị Nga; ThS. Trịnh Xuân Huân; ThS. Nguyễn Văn Đích; CN. Đào Mạnh Hà; ThS. Bùi Xuân Bắc; ThS. Nguyễn Hữu Đại; ThS. Trần Danh Quốc Biên.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Học viện tài chính,
. 01/03/2021 - 01/08/2022. - 2022 - 380tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tuân thủ thuế
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin, thống kê, ứng dụng KH&CN Ký hiệu kho : 2022-27-NVKHCN
|
|
6
|
Nghiên cứu xác định lượng phát thải các chất gây ô nhiễm không khí các khí nhà kính từ hoạt động giao thông vận tải và sản xuất công nghiệp lớn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đề xuất giải pháp giảm nhẹ phát thải
/
TS. Hà Quang Anh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hùng Minh; ThS. Lý Việt Hùng; ThS. Trần Thu Huyền; ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc; ThS. Đỗ Vân Anh; ThS. Đỗ Lê Chinh; CN. Hoàng Thanh Tâm; ThS. Mai Quốc Trị; ThS. Nguyễn Trường Tuấn.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Phát triển các-bon thấp,
. 01/01/2021 - 01/03/2023. - 2023 - 163.Trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Lượng phát thải; Từ nhà kính; Từ hoạt động giao thông; Gây ô nhiễm không khí.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình Ký hiệu kho : NBH-KQNC-008-2023
|
|
7
|
Phát triển dịch vụ ngân hàng trong bối cảnh ứng dụng công nghệ 40 ở Việt Nam
/
Ths. Nguyễn Mạnh Hùng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Tô Kim Ngọc; ThS. Phạm Tiến Dũng; ThS. Lê Hoàng Tùng; ThS. Phạm Xuân Hòe; CN. Nguyễn Khương Duy; TS. Chu Khánh Lân; ThS. Ngô Thúy Phượng; CN. Phạm Châu Loan; ThS. Tô Thị Diệu Loan
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTNH.016/20.
- Viện Chiến lược Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt,
. 01/12/2020 - 01/06/2022. - 2022 - 156tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dịch vụ ngân hàng; công nghệ 4.0; khung pháp lý;
Nơi lưu trữ: Hà Nội Ký hiệu kho : NHN-2022-016
|
|
8
|
Xây dựng mô hình xúc tiến tái sinh và nghiên cứu cơ sở xác định cường độ khai thác trung gian rừng trồng keo tai tượng làm nguyên liệu giấy
/
Trần Hữu Chiến, ThS (Chủ nhiệm),
Hoàng Ngọc Hải, ThS; Hà Ngọc Anh, ThS; Phạm Đức Huy, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện nghiên cứu cây nguyên liệu giấy,
. 2012 - 2012. - 2012 - 25 tr. + 100 tr. PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây keo; Trồng rừng; Nguyên liệu giấy; Cây keo tai tượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9759
|
|
9
|
Xây dựng mô hình xúc tiến tái sinh và nghiên cứu cơ sở xác định cường độ khai thác trung gian rừng thông keo tai tượng làm nguyên liệu giấy
/
Trần Hữu Chiến, ThS. (Chủ nhiệm),
Hà Ngọc Anh, ThS.; Triệu Hoàng Sơn, KS.; Hoàng Ngọc Hải, ThS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Cây nguyên liệu giấy,
. 2010 - 2010. - 2010 - 33tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Keo tai tượng; Cây nguyên liệu giấy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8678
|
|
10
|
Xây dựng mô hình xúc tiến tái sinh và nghiên cứu cơ sở xác định cường độ khai thác trung gian rừng trồng keo tai tượng làm nguyên liệu giấy
/
ThS. Trần Hữu Chiến (Chủ nhiệm),
ThS. Hà Ngọc Anh, ThS. Phạm Đức Huy, KS. Triệu Hoàng Sơn, ThS. Hoàng Ngọc Hải
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện nghiên cứu cây nguyên liệu giấy,
. 01/2013 - 12/2013. - 2013 - 22 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tái sinh rừng;Trồng rừng;Keo tai tượng;Cường độ khai thác;Nguyên liệu giấy;Quản lý rừng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10331
|
|
11
|
Nghiên cứu đánh giá độ nguy hiểm động đất và sóng thần ở vùng ven biển và hải đảo Việt nam và đề xuất các giải pháp phòng tránh giảm nhẹ hậu quả
/
Bùi Công Qué, GS.TS. (Chủ nhiệm),
Nguyễn Đình Xuyên, GS.TS.; Phạm Văn Thục, PGS.TS.; Nguyễn Hồng Phương, PGS.TS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Vật lý địa cầu,
. 2007 - 2010. - 2010 - 322tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Động đất; Sóng thần
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8352
|
|
12
|
Lập sơ đồ phát triển và phân bố LLSX vùng Bắc Bộ thời kỳ 1986-2000
/
Nguyễn Xuân Thu, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ,
. - . - 1986
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lực lượng sản xuất; Sơ đồ phân bố; Kinh tế vùng; 1986-2000
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 256
|
|
13
|
Chế tạo bêtông nhẹ có cốt liệu làm từ tro nhiệt điện
/
Lê Hữu Đỗ, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Bộ Xây dựng, Viện KHKT xây dựng,
. - . - 1987 - 165 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bê tông nhẹ; Tro nhiệt điện; Sử dụng phế thải; Sỏi tro; Cốt liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 595
|
|
14
|
Đề xuất giải pháp khoa học công nghệ và quản lý cải thiện chất lượng nước tưới mặt ruộng trong công trình thủy lợi thuộc lưu vực sông Nhuệ sông Đáy
/
ThS.Trần Hưng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Quốc Thưởng, PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn, ThS. Trần Việt Dũng, KS. Dư Văn Châu, ThS. Phạm Anh Tuấn, ThS. Trần Hương Cẩm, ThS. Nguyễn Việt Hùng, TS. Nguyễn Thị Kim Dung, ThS. Phạm Đình Kiên, ThS. Nguyễn Thị Loan
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KH&CN phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
- Viện Tài nguyên Nước và Môi trường Đông Nam Á,
. 01/10/2020 - 01/11/2021. - 2022 - 261 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đề xuất giải pháp; Khoa học công nghệ; Quản lý; Cải thiện; Chất lượng; Nước tưới mặt ruộng; Công trình thủy lợi; Sông Nhuệ; Sông Đáy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20783
|
|
15
|
Nghiên cứu tính chất điện tử và quang học của các hợp chất chalcogenides dạng Cu2-II-IV-VI4 (II = Hg; IV = Ge Sn; VI = S Se Te): khả năng ứng dụng trong pin năng lượng mặt trời giá thành rẻ
/
TS. Vũ Văn Tuấn (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Đình Khang; ThS. Võ Duy Đạt; ThS. Đặng Phúc Toàn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.01-2018.334.
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng,
. 01/04/2019 - 01/04/2021. - 2021 - 9 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Điện tử; Quang học; Pin; Năng lượng mặt trời; Ứng dụng; Tính chất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19220
|
|
16
|
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo
/
TS. Nguyễn Tuấn Khanh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Lê Thị Hương, TS. Lê Thái Phương, TS. Nguyễn Văn Tuấn, TS. Trần Thùy Dương, ThS. Đào Trung Kiên, ThS. Lê Văn Dũng, ThS. Bùi Ngọc Sơn, Cử nhân. Lê Thị Hồng, ThS. Nguyễn Thị Hải Yến, ThS. Lê Văn Đức, ThS. Vũ Đức Hoan, ThS. Nguyễn Phương Vy, Cử nhân. Phạm Diệu Huyền, Cử nhân. Trần Thị Tú Uyên, ThS. Trịnh Thị Lan Anh, Cử nhân. Nguyễn Thị Huỳnh Thơ, ThS. Hoàng Văn Xuân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ026375.
- Viện chiến lược và khoa học thanh tra,
. 01/03/2018 - 01/06/2019. - 2019 - 113 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trách nhiệm bồi thường; Nhà nước; Thanh tra; Giải quyết; Khiếu nại; Tố cáo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17978
|
|
17
|
Nghiên cứu đề xuất các cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá băng tần 700 MHz ở Việt Nam
/
ThS. Đặng Thị Phương Thảo (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Phúc Yên, ThS. Nguyễn Gia Bắc, ThS. Đồng Hoàng Vũ
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.05/19.
- Viện Chiến lược thông tin và truyền thông,
. 01/04/2019 - 01/11/2019. - 2019 - 91 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Cơ sở xác định; Giá khởi điểm; Đấu giá; Băng tần 700 MHz
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17453
|
|
18
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn về xác định số giờ làm thêm phù hợp ở các ngành chế biến thuỷ sản dệt may và da giầy
/
TS. Nguyễn Thị Hồng (Chủ nhiệm),
ThS. Lưu Thu Hường, ThS. Nguyễn Anh Thơ, TS. Bùi Tôn Hiến, ThS. Nguyễn Hoài Nam, ThS. Nghiêm Thị Ngọc Bích, TS. Phạm Ngọc Thành, ThS. Ngô Kim Tú, TS. Hà Duy Hào
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ015082.
- Trường đại học Lao động - xã hội,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 123 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Làm thêm; Người lao động; Chế biến thủy sản; Dệt may; Da giầy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16059
|
|
19
|
Nghiên cứu đặc điểm tinh thể-khoáng vật học và ngọc học các loại đá quý và khoáng vật đi kèm trong pegmatit vùng Lục Yên làm cơ sở xác định điều kiện thành tạo và tiềm năng đá quý của khu vực
/
PGS.TS. Ngụy Tuyết Nhung (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thị Thu Hương, PGS.TSKH. Phan Văn Quýnh, KS. Nguyễn Thị Lệ Quyên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.02-2011.01.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/12/2011 - 01/12/2014. - 2019 - 87 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đá quý; Khoáng vật; Pegmatit; Tinh thể; Khoáng vật; Ngọc học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15515
|
|
20
|
Nghiên cứu viên bám dính niêm mạc cho các thuốc khó tan
/
TS. Trần Trương Đình Thảo (Chủ nhiệm),
TS. Trần Văn Thành; TS. Trần Hà Liên Phương; KS. Nguyễn Ngọc Gia Tường; KS. Nguyễn Ngọc Uyên Minh; KS. Trần Thị Mỹ Khánh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-YS.05-2015.02.
- Trường Đại học Quốc tế,
. 01/05/2016 - 01/05/2018. - 2018 - 8 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bào chế; Độ bám dính; Niêm mạc; Tính khả dụng; Thuốc; Hòa tan
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15355
|