|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Ứng dụng thực vật thủy sinh để xây dựng mô hình xử lý nước thải sau biogas của các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Phước
/
ThS. Nguyễn Văn Thành Nam (Chủ nhiệm),
Trần Văn Tiến, Lương Thị Mơ, Vũ Thị Minh Châu, Nguyễn Hữu Đức, Đỗ Thị Tuyết Nhung, Mai Quang Tuyến, Nguyễn Danh Quế, Ngô Hữu Thắng, Phạm Thị Kiều Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nhiệt đới Việt – Nga, Chi nhánh phía Nam,
. 12/2018 - 03/2022. - 2022 - 116 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình xử lý nước thải sau biogas; Các cơ sở chăn nuôi; Bình Phước
Nơi lưu trữ: Số 678, QL 14, P. Tân Phú, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Ký hiệu kho : BPC-010-2022
|
|
2
|
Ứng dụng công nghệ đồng phân hủy kị khí hai giai đoạn xử lý nước thải bùn thải và chất thải hữu cơ nhằm sản sinh năng lượng khí sinh học và thu hồi chất dinh dưỡng
/
PGS.TS. Nguyễn Phước Dân (Chủ nhiệm),
TS. Huỳnh Khánh An; TS. Võ Nguyễn Xuân Quế; TS. Lê Thị Minh Tâm; TS. Phan Thế Nhật; KS. Trương Trần Nguyễn Sang
- Trường Đại học Bách khoa,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý nước thải; Bùn thải; Chất thải rắn hữu cơ; Năng lượng; Chất dinh dưỡng; Công nghệ
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng chỉ dẫn kỹ thuật về quy trình phá dỡ công trình và phân loại chất thải rắn xây dựng tại nguồn
/
PGS.TS. Nguyễn Đức Lượng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Lan Hương; PGS.TS. Trần Thị Việt Nga; PGS.TS. Nguyễn Hoàng Giang; TS. Hoàng Minh Giang; ThS. Trần Hoài Sơn; ThS. Nguyễn Thúy Liên; ThS. Lưu Ngọc Châm; ThS. Lê Việt Phương; CN. Lê Trần Bích Ngọc; CN. Vũ Thị Phương Lâm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 32-20.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
. 01/06/2020 - 01/12/2021. - 2022 - 120 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; Chỉ dẫn kỹ thuật; Quy trình; Phá dỡ công trình; Phân loại chất thải rắn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22874
|
|
4
|
Nghiên cứu sử dụng tro xỉ của lò đốt chất thải rắn sinh hoạt làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng
/
ThS. Cao Tiến Phú (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Kim, ThS. Hoàng Lê Anh, KS. Lưu Hoàng Sơn, KS. Lê Xuân Hoàng, KS. Nguyễn Thị Thu Hà, ThS. Trần Thị Minh Hải, ThS. Nguyễn Đức Thành, TS. Lê Việt Hùng, ThS. Lê Cao Chiến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD16-20.
- Viện Vật Liệu Xây Dựng,
. 01/06/2020 - 01/12/2021. - 2022 - 118 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tro bay; Tro đáy; Chất thải rắn sinh hoạt; Vật liệu xây dựng; Nguyên liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21200
|
|
5
|
Nghiên cứu công nghệ sử dụng chất thải rắn sinh hoạt chứa năng lượng trong sản xuất clanhke xi măng
/
ThS. Trịnh Thị Châm (Chủ nhiệm),
KS. Trần Thanh Bình, TS. Lưu Thị Hồng, ThS. Tạ Văn Luân, KS. Nguyễn Thị Mai, KTV. Lê Duy Văn, KS. Đặng Thị Minh Hoa, ThS. Lê Đức Thịnh, TS. Phùng Thị Mai Phương, ThS. Tạ Đắc Quý
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 28-21.
- Viện Vật Liệu Xây Dựng,
. 01/05/2021 - 01/12/2022. - 2023 - 165 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Công nghệ sử dụng; Chất thải rắn; Sinh hoạt; Chứa năng lượng; Sản xuất; Clanhke xi măng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21915
|
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng định mức cho công tác xử lý tái chế chất thải rắn xây dựng phù hợp với loại hình công nghệ
/
TS. Lê Văn Cư (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Hồng Hoa, ThS. Nguyễn Việt Cường, CN. Đồng Quốc Bảo, ThS. Nguyễn Thị Minh Hạnh, ThS. Đoàn Thị Vân Anh, CN. Phan Thị Hồng Liên, CN. Nguyễn Văn Minh, CN. Nguyễn Hoài Nam, KS. Nguyễn Việt Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 08-21.
- Viện Kinh Tế Xây Dựng,
. 01/06/2021 - 01/12/2022. - 2023 - 196 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất thải rắn; Thu gom; Xử lý; Xây dựng; Công nghệ; Quản lý
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22123
|
|
7
|
Quản lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
/
Tiến sỹ.Trần Minh Đức (Chủ nhiệm),
Cử nhân.Nguyễn Hoàng Yến, Phó giáo sư. Tiến sỹ.Phạm Hữu Nghị, Tiến sỹ.Lương Tình, Thạc sỹ.Hồ Thị Kim Thùy, Thạc sỹ.Vũ Thị Ngọc, Thạc sỹ.Châu Ngọc Hòe, Thạc sỹ.Đinh Thế Toàn, Thạc sỹ.Hoàng Thị Thu Hương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: Không có.
- Viện Khoa học Xã hội vùng Trung Bộ,
. 01/01/2022 - 31/12/2023. - 2024
Kết quả thực hiện
Từ khóa:
Ký hiệu kho : 23683
|
|
8
|
Ứng dụng công nghệ đồng phân hủy kị khí hai giai đoạn xử lý nước thải bùn thải và chất thải hữu cơ nhằm sản sinh năng lượng khí sinh học và thu hồi chất dinh dưỡng
/
PGS.TS. Nguyễn Phước Dân (Chủ nhiệm),
TS. Huỳnh Khánh An; TS. Võ Nguyễn Xuân Quế; TS. Lê Thị Minh Tâm; TS. Phan Thế Nhật; KS. Trương Trần Nguyễn Sang
- Trường Đại học Bách khoa,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý nước thải; Bùn thải; Chất thải rắn hữu cơ; Năng lượng; Chất dinh dưỡng; Công nghệ
|
|
9
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý sinh học có kiểm soát mùi và nước rỉ rác để xử lý chất thải rắn sinh hoạt phù hợp với điều kiện Việt Nam
/
GS. TS. Nguyễn Văn Cách (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Trần Liên Hà; TS. Đặng Minh Hiếu; PGS. TS. Tăng Thị Chính; TS. Nguyễn Văn Xá; TS. Lê Đức Bảo; ThS. Tôn Thu Giang; TS. Đỗ Biên Cương; TS. Phạm Ngọc Hưng; TS. Đỗ Xuân Trường
- Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước thải; Rác thải; Chất thải rắn; Chất thải sinh hoạt; Mùi; Kiểm soát; Công nghệ sinh học
|
|
10
|
Sự tham gia của hộ gia đình vào việc phân loại rác thải tại nguồn ở thành phố Đông Hà tỉnh Quảng Trị: Thực trạng và giải pháp
/
TS. Lưu Thị Lịch (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Lê; TS. Nguyễn Đình Tuấn; ThS. Nguyễn Thị Nga; TS. Đỗ Hữu Phương; ThS. Trần Minh Phương; ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy; ThS. Đào Thị Huyền; ThS. Trương Trung Kiên; ThS. Đặng Thanh Luận; ThS. Lưu Thị Bình; CN. Đặng Thị Quỳnh Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Văn phòng,
. 01/11/2021 - 01/11/2023. - 2023 - 176 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân loại rác thải; Chất thải rắn; Sự tham gia; Hộ gia đình; Quảng Trị
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23245
|
|
11
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzyme xử lý chất thải rắn chế biến tôm nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường
/
PGS.TS. Phí Quyết Tiến (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thu An; TS. Nguyễn Tiến Thành; TS. Phạm Thanh Huyền; TS. Nguyễn Thị Thanh Lợi; TS. Quách Ngọc Tùng; ThS. Nguyễn Văn Thế; ThS. Đặng Thị Thùy Dương; ThS. Bùi Thị Liên; TS. Lê Thị Minh Thành.
- Viện Công nghệ Sinh học,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thủy sản; Ô nhiễm môi trường; Bảo vệ môi trường; Chế biến tôm; Công nghệ enzyme.
|
|
12
|
Nghiên cứu tái sử dụng tro xỉ từ lò đốt chất thải rắn sinh hoạt làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng
/
PGS. TS. Huỳnh Trọng Phước (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Huỳnh Trọng Phước, PGS.TS. Văn Phạm Đan Thủy, ThS. Lê Thành Phiêu, PGS.TS. Lê Nguyễn Đoan Khôi, ThS. KTS. Châu Minh Khải, ThS. Lê Nông, ThS. Trần Thị Phượng, PGS.TS. Phạm Văn Toàn, TS. Lê Văn Quang, ThS. Phạm Văn Tú
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/10/2023 - 01/03/2025.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: tro xỉ; chất thải rắn; tái chế
|
|
13
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển hoạt động tái chế chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
/
ThS. Trịnh Thị Minh Châu (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang; TS. Nguyễn Thị Cẩm Vân; ThS. Trần Nhật Nguyên; ThS. Nguyễn Như Ý; ThS. Phạm Hoàng Phước; ThS. Nguyễn Mạnh Quân; CN. La Thị Xuân Phương; TS. Võ Văn Cần; ThS. Phạm Hoài Trung
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nghiên cứu Phát triển TP. Hồ Chí Minh,
. 01/06/2021 - 01/09/2022. - 2022 - 167 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tái chế; Chất thải rắn; Chất thải sinh hoạt; Chính sách; Biện pháp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-078-2023
|
|
14
|
Nghiên cứu sử dụng một số chất thải rắn công nghiệp (bột đá công nghiệp bột thủy tinh nghiền bột nghiền từ gạch men và gốm sứ) làm chất kết dính kiềm hoạt hóa geopolymer để gia cường đất lateritic phục vụ xây dựng công trình
/
TS. Bùi Văn Đức (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Mạnh; TS. Đào Phúc Lâm; TS. Phạm Đức Thọ; TS. Bùi Trường Sơn; TS. Phạm Thị Nhàn; TS. Hoàng Đình Phúc; TS. Đặng Văn Phi; ThS. Bùi Anh Thắng; KS. Nông Quốc Ánh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230726-0004.
- Trường Đại học Mỏ Địa chất,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 114 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất thải rắn; Công nghiệp; Chất kết dính kiềm; Hoạt hóa geopolymer ; Đất lateritic; Xây dựng; Công trình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22977
|
|
15
|
Nghiên cứu nâng cao mức độ tự động hóa nhằm hoàn thiện công nghệ tiếp nhận phân loại chất thải rắn sinh hoạt trong hệ thống kín và xử lý theo hướng thu hồi tài nguyên không gây ô nhiễm môi trường
/
KS. Đặng Hữu Tiến (Chủ nhiệm),
Phùng Văn Huy; PGS.TS. Lê Xuân Quế; GS.TSKH. Trần Đình Long; TS. Nguyễn Trí Ngọc; ThS. An Công Duẩn; ThS. Châu Đoan Trúc; Phùng Thị Linh; KS. Đỗ Đình Đức; ThS. Dương Quyết Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.05/21-25.
- Viện Môi trường và Nông nghiệp Eco,
. 01/08/2021 - 01/11/2022. - 2022 - 109 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất thải rắn sinh hoạt; Xử lý; Phân loại; Bảo vệ môi trường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23019
|
|
16
|
Ứng dụng công nghệ đồng phân hủy kị khí hai giai đoạn xử lý nước thải bùn thải và chất thải hữu cơ nhằm sản sinh năng lượng khí sinh học và thu hồi chất dinh dưỡng
/
PGS.TS. Nguyễn Phước Dân (Chủ nhiệm),
TS. Huỳnh Khánh An; TS. Võ Nguyễn Xuân Quế; TS. Lê Thị Minh Tâm; TS. Phan Thế Nhật; KS. Trương Trần Nguyễn Sang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.99-2018.308.
- Trường Đại học Bách khoa,
. 01/04/2019 - 01/03/2023. - 2023 - 68 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý nước thải; Bùn thải; Chất thải rắn hữu cơ; Năng lượng; Chất dinh dưỡng; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22857
|
|
17
|
Nghiên cứu giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho các huyện đảo ở Việt Nam
/
PGS. TS. Nghiêm Vân Khanh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Hồng Vân, TS. Nguyễn Văn Hiển, ThS. Vũ Hoàng Điệp, TS. Nguyễn Thanh Phong, ThS. Nguyễn Quốc Anh, ThS. Nguyễn Thị Thu Hà, ThS. Trần Quang Huy, KS. Trần Thị Hằng, ThS. Ngô Huy Thanh, ThS. Trần Văn Hải, ThS. Nguyễn Hữu Phú, ThS. Nguyễn Thị Lan Anh, ThS. Đinh Thị Thu Hoài, ThS. Nguyễn Thị Ngọc Uyên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 93 -1 8.
- Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội,
. 01/06/2018 - 01/12/2019. - 2020 - 182 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất thải rắn; Quản lý; Giải pháp; Huyện đảo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22794
|
|
18
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị thu hồi và sàng lọc chất thải rắn sau xử lý bề mặt kết cấu công trình thủy
/
Th.S, Đoàn Lê Trung Thắng (Chủ nhiệm),
PGS.TS Lê Tất Hiển; TS. Lê Khánh Điền; PGS.TS. Nguyễn Duy Anh; ThS. Lê Thanh Sơn; Phạm Hà Vĩnh Phúc; Lê Trần Danh; TS. Huỳnh Văn Vũ; Lâm Thanh Vi Dân; Trần Lê Văn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Kỹ Thuật Công Nghiệp Đồng Tâm,
. 01/12/2019 - 01/06/2022. - 2022 - 104 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất thải rắn; Kết cấu; Công trình thủy; Xử lý bề mặt; Thiết kế; Chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-055-2023
|
|
19
|
Đánh giá kiểm kê khí nhà kính trong quản lý chất thải rắn và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn phù hợp nhằm giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
/
ThS.Tăng Thị Hồng Loan (Chủ nhiệm),
KS. Hoàng Thanh Hà, KS. Phạm Minh Công, KS. Trịnh Thu Hằng, KS. Trần Võ Thị Trang, KS. Trịnh Khánh Hòa, KS. Phạm Minh Nguyệt, CN. Hoàng Thanh Hải, ThS. Nguyễn Thị Lệ Huyền, ThS. Trần Kiều Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 54 - 17.
- Công ty Cổ phần Tư vấn EPRO,
. 01/04/2017 - 01/12/2018. - 2020 - 159 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đánh giá; Kiểm kê; Khí nhà kính; Quản lý; Chất thải rắn; Đề xuất giải pháp; Giảm nhẹ phát thải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22631
|
|
20
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để tích hợp mô hình kinh tế tuần hoàn trong các hoạt động thiết kế hệ thống xử lý chất thải rắn
/
TS. Nguyễn Lữ Phương (Chủ nhiệm),
TS. Huỳnh Thị Ngọc Hân, PGS.TS. Huỳnh Quyền, PGS.TS. Nguyễn Hồng Quân, TS. Nguyễn Thị Hồng Nguyệt, ThS. Lê Thị Ngọc Diễm, TS. Trần Thanh Tâm, ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Trang, TS. Vũ Thị Mai, TS. Lê Ngọc Thuấn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2021.01.23.
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM,
. 01/07/2021 - 01/12/2022. - 2023 - 353 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất thải rắn; Công nghệ xử lý; Cân bằng năng lượng; Cân bằng vật chất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22431
|