|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu nâng cấp xây dựng bổ sung chức năng Hệ thống thông tin thống kê phục vụ tích hợp các chỉ tiêu kinh tế - xã hội lên hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
/
ThS. Nguyễn Ngọc Quang (Chủ nhiệm),
Vũ Thị Thu Hằng, Tạ Thị Hồng, Nguyễn Văn Hưng, Nguyễn Đức Minh, Đặng Vũ Trường, Lê Thị Thùy Dung, Trần Thị Thu Hà, Mai Quốc Trường, Vũ Văn Luân, Đoàn Thị Diệp, Lương Tiến Chung, Trịnh Thị Thu Hiền, Vương Thị Kim Anh, Bạch Minh Tuấn, Trần Thị Hồng Nhung, Lương Thị Hải Linh, Vũ Thị Hường, Ma Thị Luận, Nguyễn Kim Nhung, Hoàng Thị Đức Hạnh, Bùi Minh Anh, Lê Mạnh Linh, Lê Việt Phương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Thông tin,
. 01/08/2020 - 01/12/2021. - 2022 - 224 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống thông tin thống kê; Tích hợp; Báo cáo; Chỉ tiêu; Kinh tế - Xã hội
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22603
|
|
2
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu chung đáp ứng yêu cầu chỉ đạo điều hành của Bộ Công Thương
/
ThS. Trần Thị Bạch Tuyết (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Lê Doan, TS. Nguyễn Thúy Hiền, ThS. Đỗ Vũ Anh Thư, ThS. Lê Hoàng Ngân, ThS. Vũ Thanh Huyền, CN. Bùi Khánh Vân, ThS. Hoàng Ninh, KS. Nguyễn Văn Đại, CN. Hoàng Văn Hải, TS. Trần Thị Bảo Khanh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 027.2020.ĐT.BO/HĐKHCN.
- Vụ Kế hoạch,
. 01/01/2020 - 01/12/2020. - 2021 - 255 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cơ sở dữ liệu; Hệ thống thông tin; Quản lý; Điều hành; Quản lý nhà nước
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19538
|
|
3
|
Bổ sung và hoàn thiện một bước hệ thống thông tin thống kê về khoa học công nghệ và môi trường trên địa bàn TpHCM
/
PTS. Lê, Ngọc Huệ, (Chủ nhiệm),
- Cục Thống kê Tp Hồ Chí Minh,
. 1994 - 1994. - 1994 - 98trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thống kê;Hệ thống chỉ tiêu
|
|
4
|
Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống thông tin thống kê xuất nhập khẩu hàng hóa trong điều kiện tăng cường hội nhập
/
Trần Thị Hằng, CN. (Chủ nhiệm),
Lê Thị Minh Thủy, CN.; Vũ Thị Thanh Huyền, CN.; Lê Hoàng Lân, CN.; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học Thống kê,
. - . - 2008 - 88tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thông tin thống kê; Xuất nhập khẩu hàng hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 7875
|
|
5
|
Nghiên cứu xác định hệ thống thông tin thống kê cấp tỉnh để tính các chỉ tiêu thống kê quốc gia
/
Đào Ngọc Lâm, CN (Chủ nhiệm),
Đào Thị Kim Dung; Nguyễn Huy Minh; Dương Kim Nhung; Nguyễn Thị Thu Oanh
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Tổng cục Thống kê,
. 2006 - 2006. - 2006 - 60trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống thông tin thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6661
|
|
6
|
Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống thông tin thống kê xây dựng
/
Vũ Văn Tuấn, CN (Chủ nhiệm),
Phạm Thị Hồng Trang; CN; Phạm Đình Thuý, ThS; Dương Trí Thắng, ThS; Mai Bá Thiện, CN
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Tổng cục Thống kê,
. 2005 - 2005. - 2005 - 80 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thống kê xây dựng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6163
|
|
7
|
Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống thông tin thống kê giao thông vận tải đường bộ Việt Nam
/
Lý Minh Khải, TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Liễu; Trương Hồng Quang; Nguyễn Thị Xuân Mai; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Tổng cục Thống kê,
. 2005 - 2005. - 2005 - 83 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống thông tin thống kê; Giao thông vận tải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6154
|
|
8
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin thống kê khoa học và công nghệ đáp ứng yêu cầu quản lý theo cơ chế mới
/
Tăng Văn Khiên, TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Trọng Thụ; Nguyễn Xuân Tường
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2003-1316.
- Viện KH Thống kê,
. 2000 - 2003. - 2002 - 146 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống thông tin thống kê; Khoa học và công nghệ; Thông tin thống kê; Thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4489
|
|
9
|
Tổ chức lại hệ thống thông tin thống kê đầu ra
/
Đào Ngọc Lâm, CN (Chủ nhiệm),
Trần Kim Đồng; Nguyễn Xuân Tường
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2002-972.
- Viện KH Thống kê,
. 2001 - 2001. - 2001 - 116 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thông tin thống kê; Niên giám thống kê; Phân tích thống kê; Thông tin đầu ra
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4170
|
|
10
|
Xây dựng hệ thống dữ liệu cơ bản về năng lượng và kinh tế năng lượng (Phần: Xây dựng hệ thống thông tin thống kê lưu thông xăng dầu)
/
Nguyễn Minh DuệNguyễn Ngọc Đức, PGS-PTSPTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2001-552.
- Vụ Thống kê Tổng hợp,
. 1991 - 1993. - 1993 - 66 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xăng dầu; Thống kê; Xăng dầu; Hệ thống thông tin
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3140-11/14
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống dữ liệu cơ bản về năng lượng và kinh tế năng lượng (Phần: Xây dựng hệ thống thông tin thống kê khai thác và chế biến dầu thô Xây dựng hệ thống thông tin thống kê sử dụng năng lượng)
/
Nguyễn Minh DuệNguyễn Ngọc Đức, PGS-PTSPTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2001-551.
- Vụ Thống kê Tổng hợp,
. 1991 - 1993. - 1993 - 26 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thống kê; Sử dụng; Năng lượng; Dầu thô; Khai thác; Chế biến; Hệ thống thông tin
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3140-10/14
|
|
12
|
Xây dựng hệ thống dữ liệu cơ bản về năng lượng và kinh tế năng lượng (Phần: Xây dựng hệ thống thông tin thống kê điện và than)
/
Nguyễn Minh DuệNguyễn Ngọc Đức, PGS-PTSPTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2001-549.
- Vụ Thống kê Tổng hợp,
. 1991 - 1993. - 1993 - 16 tr.+PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thống kê; Điện; Than; Hệ thống thông tin
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3140-8/14
|
|
13
|
Xây dựng hệ thống dữ liệu cơ bản về năng lượng và kinh tế năng lượng (Phần: Xây dựng hệ thống thông tin thống kê điều tra năng lượng)
/
Nguyễn Minh DuệNguyễn Ngọc Đức, PGS-PTSPTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2001-548.
- Vụ Thống kê Tổng hợp,
. 1991 - 1993. - 1993 - 39 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thống kê điều tra năng lượng; Hệ thống thông tin
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3140-7/14
|
|
14
|
Xây dựng hệ thống dữ liệu cơ bản về năng lượng và kinh tế năng lượng (Phần: Xây dựng hệ thống thông tin thống kê năng lượng Việt Nam-Báo cáo tổng quan)
/
Nguyễn Minh DuệNguyễn Ngọc Đức, PGS-PTSPTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2001-550.
- Vụ Thống kê Tổng hợp,
. 1991 - 1993. - 1993 - 26 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Năng lượng; Thống kê năng lượng; Hệ thống thông tin
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3140-9/14
|
|
15
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận-thực tiễn và nguyên tắc phục vụ việc xây dựng Luật thống kê Việt Nam
/
Tăng Văn Khiên, TS (Chủ nhiệm),
Đào Ngọc Lâm, CN; Đoàn Lâm, CN; Phạm Hồng Vân
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: 2001-174.
- Viện KH Thống kê,
. 1999 - 2000. - 2000 - 97trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Luật thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3784
|
|
16
|
Xây dựng hệ thống dữ liệu cơ bản về năng lượng và kinh tế năng lượng
/
Nguyễn Minh Duệ, PGS-PTS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Ngọc Đức; Trần Kim Đồng; Phạm Huy Tú; Trần Xuân Tặng; Trần Văn Luận; Đàm Quang Oanh; Bùi Năng Lự; Phạm Phú; Trần Văn Bình; Lã Văn Bạt; Trần Trọng Phúc; Phạm Quốc Đính; Phạm Thu Hà; Nguyễn Mai Anh; Trương Huy Hoàng; Nguyễn Hải Âu; Vũ Việt Hùng; Bùi
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 97-0059.
- Vụ Thống kê tổng hợp-Tổng cục thống kê,
. 1992 - 1995.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống dữ liệu; Năng lượng; Kinh tế năng lượng; Bảng cân đối năng lượng; Thống kê; Số Liệu thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3014
|
|
17
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê phản ánh mối quan hệ giữa dân số và môi trường
/
Nguyễn Xuân Tường, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 97-0024.
- Viện KH Thống kê, 48A Láng Trung, Hà Nội, 8344236,
. 1995 - 1996.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống chỉ tiêu; Thống kê môi trường; Dân số; Môi trường; Thống kê dân số; Hệ thống thông tin
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3035
|
|
18
|
Tổ chức lại hệ thống thông tin thống kê kinh tế - xã hội tỉnh Hòa Bình trong điều kiện đổi mới cơ chế quản lý hiện nay (Tiếp năm 93)
/
Hoàng Tích Thuật, KS (Chủ nhiệm),
Ngô Thị Kim, KS; Nguyễn Văn Điền, KS; Nguyễn Văn Luân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 96-0431.
- Cục thống kê Hòa Bình,
. 1994 - 1994. - 1993 - 41tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thông tin; Kinh tế; Xã hội; Đổi mới
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2371
|