|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động của hệ thống giám sát và đánh giá trực tuyến các chỉ số (KPI) phát triển ngành thông tin truyền thông
/
ThS. Nguyễn Thành Nam (Chủ nhiệm),
ThS. Dương Tôn Bảo; CN. Lê Thị Thu Hiền; CN. Nguyễn Phụ Thắng; CN. Đỗ Thúy Nga; ThS. Bùi Hoàng Phương; ThS. Hoàng Thị Phương Lựu; CN. Trần Thị Hồng Hạnh; CN. Nguyễn Thị Tuyết Mai; KS. Nguyễn Thị Thanh Hòa; ThS. Nguyễn Anh Cương; ThS. Lương Quang Vũ; CN. Phạm Thị Diệu Thúy; CN. Trần Thị Quỳnh Lan; ThS. Đồng Hải Hà; CN. Lưu Đức Nghĩa
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.61/20.
- Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông,
. 01/03/2020 - 01/11/2020. - 2020 - 137 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống giám sát; Đánh giá trực tuyến các; Chỉ số phát triển (KPI); Ngành Thông tin truyền thông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23142
|
|
2
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học đổi mới Viện Khoa học thống kê giai đoạn 2011-2020
/
Nguyễn Văn Đoàn, ThS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Trí Duy, ThS; Nguyễn Thị Kim Oanh, CN; Đinh Thị Thúy Phương, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học Thống kê,
. 2011 - 2012. - 2012 - 133 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Viện Khoa học Thống kê; Hoạt động thống kê; Cơ quan thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9513
|
|
3
|
Nghiên cứu cải tiến về tổ chức và hoạt động thống kê cấp huyện
/
Nguyễn Văn Tiến, TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Sinh Cúc, PGS.TS; Phạm Thị Hồng Vân, CN; Đào Ngọc Lâm, CN; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Hội Thống kê Việt Nam,
. 2007 - 2008. - 2008 - 93 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hoạt động thống kê; Thống kê cấp huyện; Thống kê cơ sở
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9505
|
|
4
|
Nghiên cứu áp dụng phân loại thành phần kinh tế trong công tác thống kê Việt Nam
/
Đỗ Thức, TS (Chủ nhiệm),
Trần Tuấn Hưng, CN; Đinh Thị Thuý Phương, ThS; Nguyễn Thị Hà, CN; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Tổng cục Thống kê,
. 2009 - 2010. - 2010 - 88 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân loại thành phần kinh tế; Hoạt động thống kê; Đối tượng thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9510
|
|
5
|
Nghiên cứu chuẩn hóa các chỉ tiêu thống kê Khoa học và công nghệ chủ yếu của Việt Nam
/
Lê Xuân Định, TS. (Chủ nhiệm),
Cao Minh Kiểm, ThS.; Tào Hương Lan, KS; Nguyễn Minh Ngọc, ThS., và những người khác.
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Cục Thông tin KHCNQG,
. 2009 - 2009. - 2009 - 157tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chỉ tiêu thống kê; Thống kê KH và CN
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8855
|
|
6
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để triển khai hoạt động thống kê KH và CN theo Nghị định số 30/2006/NĐ-CP
/
Phan Huy Quế, ThS (Chủ nhiệm),
Bùi Thị Chiêm, CN; Trần Thị Hoàng Hạnh, ThS; Nguyễn Tuấn Hưng, KS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm TTKHCNQG,
. 2007 - 2008. - 2008 - 208tr+PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thống kê KHCN
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6873
|
|
7
|
Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống thông tin thống kê giao thông vận tải đường bộ Việt Nam
/
Lý Minh Khải, TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Liễu; Trương Hồng Quang; Nguyễn Thị Xuân Mai; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Tổng cục Thống kê,
. 2005 - 2005. - 2005 - 83 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống thông tin thống kê; Giao thông vận tải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6154
|
|
8
|
Cơ sở khoa học xây dựng dữ liệu phục vụ cho mục tiêu tính toán cân đối quỹ bảo hiểm xã hội
/
Trịnh Thị Hoa, TS (Chủ nhiệm),
Lưu Thị Thu Thuỷ, CN; Đào Hồng Lan, ThS; Đào Thị Ngọc Dung, CN
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm NCKH bảo hiểm xã hội,
. - 2003. - 2003 - 145 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thống kê; Bảo hiểm xã hội; Quỹ bảo hiểm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5167
|
|
9
|
Thống kê và dự báo chất thải rắn nguy hại và đề xuất quy hoạch tổng thể các cơ sở xử lý chất thải rắn nguy hại trên địa bàn toàn quốc
/
Lê Doãn Diên, GS,TSKH (Chủ nhiệm),
Lê Mỹ Xuyên; Nguyễn Văn Thành; Lê Văn Hữu; Lê Tuệ Phương; Nguyễn Văn Lâm; Nguyễn Thanh Lương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2002-992.
- Liên hiệp các hội KHKT Việt Nam,
. - . - 1999 - 278 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất thải rắn; Nguy hại; Xử lý; Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4215
|
|
10
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận-thực tiễn và nguyên tắc phục vụ việc xây dựng Luật thống kê Việt Nam
/
Tăng Văn Khiên, TS (Chủ nhiệm),
Đào Ngọc Lâm, CN; Đoàn Lâm, CN; Phạm Hồng Vân
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: 2001-174.
- Viện KH Thống kê,
. 1999 - 2000. - 2000 - 97trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Luật thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3784
|