Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  18,906,782
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 795 bản ghi / 795 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số giám sát một số sản phẩm (rau, quả, thịt) an toàn nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình / TS. Nguyễn Quang Dũng (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Quang Dũng; ThS. Trần Thị Loan; ThS. Ngô Ngọc Diệp; ThS. Cấn Thị Thanh Hiền; ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; ThS. Đỗ Thị Thu Hương; ThS. Hoàng Thị Ánh; ThS. Nguyễn Thị Mai Phương; KS. Trần Thị Bùi Trinh; KS. Võ Vân Hà. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 18/ĐT-KHCN/2022. - Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp, . 01/2022 - 07/2024. - 2024 - 226. trtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nâng cao chất lượng; Sản phẩm rau quả thịt; Xây dựng bộ chỉ số; Nghiên cứu.

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh Ký hiệu kho : NBH-KQNC-020-2024

2

Nghiên cứu giải pháp đào tạo nghề cho lao động thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình / TS. Lê Xuân Cử (Chủ nhiệm), TS. Vũ Hồng Phong; TS. Lục Mạnh Hiển; TS. Ngô Anh Cường; ThS. Phạm Minh Tú; TS. Vũ Thị Ánh Tuyết; TS. Đào Xuân Hội; TS. Nguyễn Tiến Hưng; ThS. Vũ Đức Dương; ThS. Lê Văn Kiên. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 10/ĐT-KHCN/2023. - Trường Đại học Lao động – Xã hội, . 01/2023 - 07/2024. - 2024 - 345. trtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đào tạo nghề; Lao động thất nghiệp; Giải pháp; Nghiên cứu.

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh Ký hiệu kho : NBH-KQNC-023-2024

3

Nghiên cứu nguyên nhân làm suy giảm rừng ngập mặn và các giải pháp công nghệ trồng cây ngập mặn tại vùng bãi xói lở ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long / ThS. Trần Thị Lợi (Chủ nhiệm), PGS.TS. Trịnh Văn Hạnh, TS. Phạm Minh Cương, KS. Nguyễn Long Hoai, ThS. Lê Ngọc Cương, ThS. Kiều Văn Hồng, ThS. Nguyễn Hoàng Hạnh, TS. Nguyễn Quốc Huy, TS. Nguyễn Khắc Nghĩa, ThS. Võ Ngươn Thảo - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2011-G/68. - Viện Sinh thái và Bảo vệ Công trình, . 10/2011 - 09/2015. - 2015 - 239 + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Nguyên nhân; Suy giảm; Rừng ngập mặn; Giải pháp; Công nghệ; Trồng cây; Vùng bãi xói lở; Ven biển; Đồng bằng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 11696

4

Nghiên cứu đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên kinh tế-xã hội vùng biên giới Việt – Lào (tỉnh Kontum và Attapeu) phục vụ quy hoạch các khu dân cư và phát triển bền vững / TS. Đặng Xuân Phong (Chủ nhiệm), PGS.TS. Lại Vĩnh Cẩm, GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khánh, PGS.TS. Ninh Khắc Bản, PGS.TS. Trần Anh Tuấn - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Địa lý, . 01/10/2011 - 01/09/2015. - 2015 - 331 + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu;Đánh giá;Điều kiện tự nhiên;Kinh tế;Xã hội;Biên giới;Quy hoạch;Khu dân cư;Phát triển bền vững; Việt Nam; Lào

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 11622

5

Nghiên cứu công nghệ chế tạo xi măng siêu ít clanhke / Thạc sỹ.Trịnh Thị Châm (Chủ nhiệm), ThS. Khổng Thị Giang; TS. Lưu Thị Hồng; ThS. Nguyễn Văn Liễu; ThS. Phùng Trọng Quyền; KS. Phạm Hữu Thiên; KS. Nguyễn Thị Mai; ThS. Vũ Hải Quang; CN. Nguyễn Hữu Hoàng; KS. Đặng Thị Minh Hoa - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 93-20. - Viện Vật Liệu Xây Dựng, . 01/08/2020 - 01/08/2022. - 2022 - 123 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Xi măng siêu ít clanhke; Bê tông; Bê tông cốt thép

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21292

6

Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn lập quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị theo hướng phát triển bền vững / TS. Vũ Tuấn Vinh (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Văn Minh, ThS. Nguyễn Đức Trường, KS. Lê Thanh Bình, ThS. Hoàng Đình Giáp, ThS. Nguyễn Đình Ngọc, ThS. Trần Thị Thuy, ThS. Nguyễn Việt Dũng, ThS. Phan Khánh Điệp - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 94-18. - Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn quốc gia, . 01/07/2018 - 01/06/2020. - 2021 - 26 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quy hoạch; Xây dựng; Độ nền; Thoát nước; Đô thị; Phát triển bền vững

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22191

7

Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu đánh giá giám sát mức độ tiêu thụ năng lượng và đề xuất giải pháp tiết kiệm năng lượng của các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng / ThS. Lê Đức Thịnh (Chủ nhiệm), ThS. Hà Văn Lân; ThS. Trần Tuấn Nhạc; ThS. Phạm Lê Biên; ThS. Luyện Hồng Quảng; ThS. Hà Văn Thới; KS. Nguyễn Thị Hoàn; ThS. Nguyễn Hữu Tài; ThS. Nguyễn Thị Tâm; CN. Lê Đình Tứ - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 71-20. - Viện Vật Liệu Xây Dựng, . 01/06/2020 - 01/06/2022. - 2023 - 129 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Năng lượng; Vật liệu xây dựng; Tiêu thụ năng lượng; Tiết kiệm năng lượng; Giám sát; Đánh giá

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23413

8

Nghiên cứu xây dựng chỉ dẫn kỹ thuật sử dụng thạch cao phospho làm lớp móng cho đường giao thông và làm vật liệu san lấp cho công trình xây dựng / ThS. Trịnh Thị Châm (Chủ nhiệm), KS. Phạm Hữu Thiên; TS. Lưu Thị Hồng; ThS. Tạ Văn Luân; TS. Dương Thanh Qui; KS. Đỗ Đình Đức; KS. Nguyễn Thị Mai - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 25-22. - Viện Vật Liệu Xây Dựng, . 01/04/2022 - 01/04/2024. - 2023 - 139 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thạch cao PG; Vật liệu san lấp; Làm móng; Công trình giao thông; Công trình xây dựng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22824

9

Nghiên cứu đánh giá và đề xuất một số giải pháp xử lý nền đất yếu phù hợp nhằm phát huy hiệu quả trong đầu tư xây dựng các dự án giao thông đường bộ tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long / ThS. Huỳnh Đăng Vinh (Chủ nhiệm), KS. Trần Thị Minh Hường; ThS. Huỳnh Thanh Bình; ThS. Nguyễn Đức Thiện; ThS. Nguyễn Minh Hiền; KS. Nguyễn Văn Hưng; ThS. Trần Niểm Thương; KS. Bùi Văn Tuấn; KS. Nguyễn Đăng Thành; KS. Bùi Xuân Phước; KS. Lưu Văn Lợi; ThS. Dương Đăng Khoa; KS. Trần Văn Hải; ThS. Nguyễn Đức Minh; ThS. Phan Hữu Thế - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT223035. - Viện Khoa học và Công nghệ GTVT, . 01/01/2022 - 01/06/2023. - 2023 - 596 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Xử lý; Nền đất yếu; Dự án; Giao thông đường bộ; Nghiên cứu; Đánh giá

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23508

10

Tên nhiệm vụ: Xây dựng một số mã có khả năng tự sửa lỗi ứng dụng trong lý thuyết điều khiển / TS. Lưu Thị Hiệp (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Trường đại học Thủ Dầu Một, . 01/09/2021 - 01/03/2023. - 2023 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mã;Tự sửa lỗi; Lý thuyết điều khiển

Nơi lưu trữ: Bình Dương Ký hiệu kho : BDG-2023-020

11

Nghiên cứu và đánh giá sử dụng đất ảnh hưởng đến nồng độ thuốc bảo vệ thực vật trong nước mặt: Trường hợp sông Mã và các phụ lưu ở tỉnh Thanh Hóa Việt Nam / TS. Lê Trọng Diệu Hiền (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Trường đại học Thủ Dầu Một, . 01/10/2021 - 01/04/2023. - 2023 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đất; Thuốc bảo vệ thực vật; Nước mặt

Nơi lưu trữ: Bình Dương Ký hiệu kho : BDG-2023-034

12

Đánh giá chất lượng nước sông Hậu đoạn qua địa bàn tỉnh Vĩnh Long bằng phương pháp PCAC / ThS. Nguyễn Thị Lan Anh (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Trường đại học Thủ Dầu Một, . 01/12/2021 - 01/06/2023. - 2023 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nước sông Hậu; Vĩnh Long; Bằng phương pháp PCA

Ký hiệu kho : BDG-2023-047

13

Nghiên cứu hoàn thiện và xây dựng phòng thí nghiệm vi sinh đạt tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 tại Trung tâm Chiếu xạ Hà Nội / ThS. Hoàng Đăng Sáng (Chủ nhiệm), ThS. Trần Băng Diệp; ThS. Trần Xuân An; ThS. Nguyễn Văn Bính; KS. Hoàng Phương Thảo; CN. Nguyễn Xuân Tùng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.05/21/TTCX. - Trung tâm Chiếu xạ Hà Nội, . 01/01/2021 - 01/09/2023. - 2023 - 166 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Phòng thí nghiệm; Vi sinh; Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017; Thức phẩm; Thức ăn; Chăn nuôi; Trung tâm Chiếu xạ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23674

14

Nghiên cứu đề xuất xây dựng mô hình khu dân cư an toàn thuộc vùng nguy cơ cao về trượt lở lũ quét tại một xã của tỉnh Yên Bái / PGS.TS. Đỗ Minh Đức (Chủ nhiệm), PGS.TS. Đỗ Minh Đức; Thạc sĩ. Đinh Thị Quỳnh; PGS.TS. Nguyễn Khắc Giảng; Thạc sĩ. Nguyễn Kim Long; Thạc sĩ. Nguyễn Trung Thành; Thạc sĩ. Phạm Đức Trung; Cử nhân. Lò Văn Hà; Tiến sĩ. Tô Xuân Bản; PGS. TS. Bùi Hoàng Bắc; Tiến sĩ. Đặng Thị Vinh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 009345. - Viện Địa công nghệ và Môi trường, . 01/08/2022 - 01/12/2023. - 2023 - 163tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Khu dân cư an toàn; trượt lở; Lũ quét

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : YBI-62-2022

15

Xây dựng cơ sở dữ liệu mã vạch ADN (DNA barcode) cho một số loài cây lâm nghiệp gỗ lớn lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế / PGS. TS. Hà Văn Huân (Chủ nhiệm), ThS. Hoàng Minh Trang; ThS. Phạm Quang Chung; ThS. Phùng Văn Phê; TS. Nguyễn Văn Việt; TS. Lê Thọ Sơn; ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng; TS. Lê Thị Thu Hiền; TS. Trần Hồ Quang; TS. Nguyễn Cường - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Trường Đại học Lâm nghiệp, . 01/01/2015 - 01/12/2017. - 2018 - 196 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cơ sở dữ liệu; Mã vạch ADN (DNA barcode); Cây lâm nghiệp; Gỗ lớn; Lâm sản; Giá trị kinh tế

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23675

16

Phát triển và ứng dụng các phương pháp gần đúng cho hệ dao động phi tuyến và điều khiển dao động / GS. TSKH. Nguyễn Đông Anh (Chủ nhiệm), PGS. TS. Ninh Quang Hải, TS. Nguyễn Xuân Nguyên, TS. Dương Ngọc Hảo, ThS. Nguyễn Cao Thắng, ThS. Phan Thị Trà My - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.04-2018.12. - Viện Cơ học, . 01/12/2018 - 01/10/2020. - 2021 - 124 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hệ dao động phi tuyến; Điều khiển dao động; Tính chất dao động; Nano; Micro

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19479

17

Nghiên cứu công nghệ sản xuất giá thể hữu cơ đa dinh dưỡng vật liệu hấp phụ và vật liệu cách nhiệt từ một số phế phụ phẩm nông nghiệp và công nghiệp chế biến thực phẩm / ThS. Nguyễn Tiến Hoàng (Chủ nhiệm), ThS. Lâm Thị Tho, ThS. Vũ Tuấn Anh, GS. TS. Vũ Thị Thu Hà, KS. Nguyễn Minh Đăng, TS. Nguyễn Thị Phương Hòa, ThS. Hoàng Trọng Hà, CN. Trần Thị Thanh Hằng, ThS. Phan Thị Chuyên, CN. Nguyễn Thị Bảy, ThS. Hoàng Văn Thắng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-240112-0001. - Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu, . 01/04/2021 - 01/12/2023. - 2024 - 161 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Giá thể hữu cơ; Vật liệu hấp phụ; Vật liệu cách nhiệt; Chế biến thực phẩm

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23481

18

Nghiên cứu tổng hợp vật liệu zeolite từ tính NaP/Fe3O4 có nguồn gốc từ tro trấu không nung và ứng dụng hấp phụ ion ion Cu2+ Pb2+ NO3- và PO43- trong nước của ao nuôi tôm / TS. Trần Nguyễn Phương Lan (Chủ nhiệm), TS. Trần Thị Bích Quyên; TS. Lương Huỳnh Vủ Thanh; GS.TS. Ju Yi-Hsu; TS. Nguyễn Hoàng Anh Thanh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2020.64. - Trường Đại Học Cần Thơ, . 01/10/2020 - 01/10/2023. - 2023 - 134 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu; Zeolite từ tính; NaP/Fe3O4; Nguồn gốc; Tro trấu không nung; Hấp phụ ion ion: Ao nuôi tôm

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23326

19

Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu địa cơ học và mô hình địa cơ học phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí khu vực bể Cửu Long - Thềm lục địa Việt Nam / TS. Phạm Quý Ngọc (Chủ nhiệm), TS. Đoàn Huy Hiên; TS. Nguyễn Minh Quý; PGS.TS. Phạm Huy Giao; TS. Phùng Văn Hải; TS. Nguyễn Văn Hùng; TS. Bùi Việt Dũng; ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền; ThS. Lê Vũ Quân; ThS. Vũ Trọng Tấn - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐT.CNKK.QG.006/21. - Viện dầu khí Việt Nam, . 01/01/2021 - 01/09/2023. - 2023 - 195 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Khoan; Khai thác dầu khí; Trầm tích; Cơ sở dữ liệu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23363

20

Nghiên cứu sử dụng cát nhiễm mặn làm cốt liệu cho kết cấu bê tông cốt thép dùng trong công trình dân dụng / TS. Nguyễn Nam Thắng (Chủ nhiệm), TS. Phan Văn Chương; TS. Nguyễn Tiến Bình; TS. Vũ Thành Trung; TS. Nguyễn Đăng Khoa; ThS. Vũ Duy Tú; ThS. Mai Bích Thủy; ThS. Vũ Thế Phương; ThS. Phạm Trung Thành; KS. Mai Xuân Hiển - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-34/19. - Viện khoa học công nghệ xây dựng, . 01/03/2019 - 01/08/2023. - 2023 - 216 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cát nhiễm mặn; Cốt liệu; Bê tông cốt thép

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23372