Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  18,899,968
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 24 bản ghi / 24 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu công nghệ chế tạo xi măng siêu ít clanhke / Thạc sỹ.Trịnh Thị Châm (Chủ nhiệm), ThS. Khổng Thị Giang; TS. Lưu Thị Hồng; ThS. Nguyễn Văn Liễu; ThS. Phùng Trọng Quyền; KS. Phạm Hữu Thiên; KS. Nguyễn Thị Mai; ThS. Vũ Hải Quang; CN. Nguyễn Hữu Hoàng; KS. Đặng Thị Minh Hoa - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 93-20. - Viện Vật Liệu Xây Dựng, . 01/08/2020 - 01/08/2022. - 2022 - 123 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Xi măng siêu ít clanhke; Bê tông; Bê tông cốt thép

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21292

2

Nghiên cứu giải pháp công nghệ và thiết kế chế tạo thiết bị xử lý tro bay của các nhà máy nhiệt điện chạy than thành nguyên liệu cho nhà máy xi măng và vật liệu không nung / TS. Lý Cẩm Hùng (Chủ nhiệm), TS. Đinh Sỹ Khang; PGS.TS. Phan Đình Tuấn; TS. Lê Thị Thanh Hương; TS. Lê Hữu Quỳnh Anh; ThS. Nguyễn Thị Thúy Hằng; TS. Hoàng Minh Nam; TS. Đỗ Hải Sâm; TS. Huỳnh Anh Hoàng; TS. Trân Tuyết Sương - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: TNB/14-19. - Viện Nghiên cứu phát triển bền vững, . 10/2018 - 09/2020. - 2024 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Tro bay; Nhà máy nhiệt điện; Nhà máy xi măng; Thiết bị; Thiết kế; Chế tạo; Không nung

Ký hiệu kho : 19219

3

Nghiên cứu sử dụng tro xỉ (An Khánh - Thái Nguyên) và phế thải đá mạt chế tạo gạch bê tông / PGS. TS. Nguyễn Văn Tuấn (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Ngọc Lâm, TS. Nguyễn Tiến Dũng, ThS. Tống Tôn Kiên, ThS. Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Công Bằng, ThS. Nguyễn Công Thắng, ThS. Lưu Văn Sáng, ThS. Nguyễn Thị Thắng, ThS. Vũ Phương Lê - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD113-16TX. - Trường Đại học Xây dựng, . 01/05/2016 - 01/12/2017. - 2018 - 134 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tro xỉ; Gạch bê tông; Đá mạt; Phế thải; Chế tạo; Nhiệt điện

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22702

4

Xây dựng các quy trình phân tích và chế tạo thiết bị phân tích nhanh thành phần hóa để điều khiển các quá trình công nghệ trong sản xuất xi măng / TS. Nguyễn Thanh Tùy (Chủ nhiệm), Võ Thị Anh, Khuông Thanh Tuấn, Vũ Trung Tân, Đặng Quang Thiệu, Ng. Thị Bảo Mỹ, Nguyễn Văn Sỹ, Vũ Văn Tiến - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 05/HĐ-ĐT 2010/ĐVPX. - Viện Khoa học và Kỹ thuật Hạt nhân, . 04/2011 - 09/2013. - 2013 - 107 + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất xi măng; Quá trình công nghệ; Chế tạo; Phân tích nhanh; Điều khiển; Nghiên cứu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10086

5

Nghiên cứu ứng dụng một số phụ gia kỵ nước để nâng cao tốc độ nghiền và bảo quản xi măng trong điều kiện nóng ẩm / Trần Danh HòaĐào Tiến Đạt, KSKS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2001-258. - Viện KHKT Xây dựng, Bộ Xây dựng, . 1984 - 1987. - 1987 - 82 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Phụ gia kỵ nước; Bảo quản xi măng; Nâng cao tốc độ nghiền; Điều kiện nóng ẩm; Phụ gia KDCS; Xi măng Poóc lăng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 587

6

Nghiên cứu áp dụng các phương pháp lượng giá thiệt hại do ô nhiễm không khí phục vụ công tác xác định bồi thường thiệt hại và xử lý các vi phạm về môi trường / Phạm Văn Lợi, PGS.TS (Chủ nhiệm), Đỗ Nam Thắng, TS; Bùi Hoài Nam, ThS; Trần Mai Phương, ThS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Khoa học quản lý môi trường, . 2010 - 2012. - 2012 - 128 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Lượng giá; Ô nhiễm môi trường; Doanh nghiệp; Thiệt hại; Sức khoẻ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9674

7

Nghiên cứu giải pháp công nghệ và thiết kế chế tạo thiết bị xử lý tro bay của các nhà máy nhiệt điện chạy than thành nguyên liệu cho nhà máy xi măng và vật liệu không nung / TS. Lý Cẩm Hùng (Chủ nhiệm), TS. Đinh Sỹ Khang; PGS.TS. Phan Đình Tuấn; TS. Lê Thị Thanh Hương; TS. Lê Hữu Quỳnh Anh; ThS. Nguyễn Thị Thúy Hằng; TS. Hoàng Minh Nam; TS. Đỗ Hải Sâm; TS. Huỳnh Anh Hoàng; TS. Trân Tuyết Sương - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: TNB/14-19. - Viện Nghiên cứu phát triển bền vững, . 01/10/2018 - 01/09/2020. - 2020 - 180 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tro bay; Nhà máy nhiệt điện; Nhà máy xi măng; Thiết bị; Thiết kế; Chế tạo; Không nung

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19219

8

Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sử dụng tro bay thay thế đất sét trong sản xuất clanhke xi măng / PGS.TS. Lương Đức Long (Chủ nhiệm), ThS. Hà Văn Lân, ThS. Lê Đức Thịnh, TS. Lưu Thị Hồng, ThS. Tạ Văn Luân, Kỹ sư. Trần Thanh Bình, ThS. Đỗ Tiến Trung, Kỹ sư. Nguyễn Đức Thuận, Kỹ sư. Nguyễn Xuân Kiên, Kỹ sư. Trần Ngọc Tân - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.02/16-20. - Viện Vật Liệu Xây Dựng, . 01/01/2018 - 01/06/2020. - 2020 - 167 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Hoàn thiện; Công nghệ; Tro bay; Đất sét; Sản xuất; Clanhke xi măng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18075

9

Ứng dụng Khoa học và Công nghệ nghiên cứu và chế tạo van xuất xi măng rời loại 300 mm / KS. Nguyễn Ngọc Thắng (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cơ điện Ninh Bình, . - . - 2016 - 44 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Van xuất xi măng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : NBH-0017-2017

10

Ứng dụng tin học và tự động hóa vào sản xuất cân đóng bao xi măng cho nhà máy xi măng Cao Ngạn tỉnh Thái Nguyên / KS. Vũ Bá Mười (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm ứng dụng dịch vụ KHCN&MT tỉnh Thái Nguyên, . 10/1999 - 10/2002. - 2002 - 31tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: tin học, tự động hóa, sản xuất, cân đóng, bao xi măng; Cao Ngạn, Thái Nguyên.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNTNN

11

Tổ chức xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO: 2000 tại nhà máy xi măng Chiềng Sinh Sơn La / KS. Ngô Anh Hoàng (Chủ nhiệm), KS. Lưu Thị Hà, KS. Trần Thị Nương - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: KC- 01 - 2001. - Chi cục tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng tỉnh Sơn La, . 03/2001 - 12/2001. - 2001 - 26tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: quản lý hệ thống

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNSLa

12

Nghiên cứu sử dụng phụ gia khoáng thiên nhiên và phế thải công nghiệp ứng dụng sản xuất thử xi măng PCB30 theo TCVN 6260:1997 tại nhà máy Xi măng Cao Bằng / KS. Đinh Văn San (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Nhà máy xi măng Cao Bằng, . 06/2000 - 12/2000. - 2000 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: xi măng PCB30 theo TCVN6260:1997; xi măng Cao Bằng

13

Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị phá dỡ làm sạch lớp bám dính trong bunke chứa liệu và đường ống vận chuyển bằng áp lực khí nén tại các nhà máy xi măng hóa chất / KS. Phạm Văn Quế (Chủ nhiệm), KS. Ngô Đăng Hoàng, ThS. Nguyễn Đức Thành, KS. Nguyễn Đỗ Thắng, KS. Cao Đức Thắng, KS. Ngô Hữu Hùng, KS. Nguyễn Văn San, KS. Cao Văn Cường - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện nghiên cứu cơ khí, . 01/2015 - 12/2015. - 2015 - 112 + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo; Thiết bị phá dỡ; Làm sạch; Lớp bám dính; Bunke chứa liệu; Đường ống vận chuyển; Áp lực khí nén; Nhà máy xi măng; Hóa chất

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12292

14

Nghiên cứu và chế tạo hoàn chỉnh 01 đầu quạt root thông số Q=600m3/h Hmax= 10000mm H2O N= 15KW dùng thổi khí vào silo xi măng của nhà máy xi măng lò quay / Cao Tiến Khánh, KS (Chủ nhiệm), Nguyễn Chí Cường, ThS; Trần Chí Trung, KS; Trần Thị Hoàng Thanh, ThS; Và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện NC Cơ khí, . 2008 - 2008. - 2008 - 40tr+PLtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quạt Công nghiệp; Quạt Root; Xi măng lò quay

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 7284

15

Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép hợp kim chất lượng cao làm việc trong môi trường xâm thực mạnh / Nguyễn Văn Sưa, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện luyện kim đen, . 1996 - 1998. - 1999 - 218 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thép hợp kim; Thép không gỉ; Thép bền nhiệt

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4947

16

Thiết kế chế tạo một số thiết bị NCS trong nhà máy xi măng lò đứng / Nguyễn Thanh Tùng, ThS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2003-5122. - Viện KHKThuật hạt nhân, . 2001 - 2001. - 2002 - 34 tr., PLtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị điều khiển; Thiết bị tháo liệu; Thiết kế; Chế tạo; Tia gamma; Thiết bị phối liệu; Xi măng lò đứng; Hệ cân bằng định lượng; Tự động hoá

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4452

17

Quản lý và sử dụng năng lượng ở Việt Nam (chẩn đoán và kiểm toán) / (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2001-644. - Bộ năng lượng, . 1991 - 1995. - 1995 - 45 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Năng lượng; Quản lý; Sử dụng; Tổn thất năng lượng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3173

18

Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật tự động hóa vào việc nâng cấp thiết bị công nghệ để nâng cao công suất chất lượng nhà máy xi măng / Nguyễn Xuân Quỳnh, GS, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 97-0098. - Viện điện tử và tin học, . 1991 - 1995. - 1995 - 35tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị tự động; Hệ thống thiết bị tự động; Nhà máy xi măng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2575

19

Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp kỹ thuật tổng hợp để giảm nhẹ ô nhiễm môi trường tại một số đô thị và khu công nghiệp (Hà Nội Hải Phòng Việt Trì) / Phạm Ngọc Đăng, GS, TS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Trường ĐH Xây dựng Hà Nội, Hà nội, . 1992 - 1995. - 1995 - 300tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Môi trường tiếng ồn; Vùng đô thị; Giải pháp kỹ thuật; ô nhiễm môi trường; Khu công nghiệp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2541

20

Đánh giá tác động môi trường nhà máy xi măng 82 vạn t/năm Đông Hà và các biện pháp xử lý bảo vệ môi trường / Nguyễn Hữu Thông, KS (Chủ nhiệm), Nguyễn Văn Hùng; Trương Văn Khanh; Trần Kim Phụng; Hoàng Đức Doanh; Nguyễn Hữu Tố; Phạm Văn Dũng - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 95-0004. - Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng tỉnh Quảng Trị, . 1994 - 1994. - 1994 - 30tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Môi trường; Nhà máy xi măng; Khói; Bụi; Tiếng ồn; Nước thải; Chất thải; Ô nhiễm môi trường

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1762