|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 04/2013 - 12/2015. - 2021
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
2
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 04/2013 - 12/2015. - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
3
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 04/2013 - 12/2015. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
4
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 04/2013 - 12/2015. - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
5
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 04/2013 - 12/2015. - 2017
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
6
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 04/2013 - 12/2015. - 2017
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
7
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 04/2013 - 12/2015. - 2021
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
8
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 04/2013 - 12/2015. - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
9
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 04/2013 - 12/2015. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
10
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 04/2013 - 12/2015. - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Ký hiệu kho : 12564
|
|
11
|
Soát xét tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9399:2012 Nhà và công trình xây dựng – Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp Trắc địa
/
TS. Diêm Công Trang (Chủ nhiệm),
KS. Đoàn Đức Nhuận; TS. Trần Ngọc Đông; KS. Trần Mạnh Nhất; ThS. Diêm Công Huy; TS. Ngô Văn Hợi; TS. Lê Văn Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TC 19-18.
- Viện khoa học công nghệ xây dựng,
. 01/06/2018 - 01/06/2019. - 2023 - 22 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tiêu chuẩn quốc gia; TCVN 9399:2012; Phương pháp trắc địa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23131
|
|
12
|
Soát xét TCVN 9400:2012 Nhà và công trình xây dựng dạng tháp – Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa
/
TS. Trần Ngọc Đông (Chủ nhiệm),
ThS. Diêm Công Huy, TS. Ngô Văn Hợi, ThS. Trần Mạnh Tuần, ThS. Nguyễn Hoài Nam
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TC 17-16.
- Viện khoa học công nghệ xây dựng,
. 01/06/2016 - 01/06/2017. - 2022 - 70 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Soát xét; TCVN 9400:2012; Nhà; Công trình xây dựng; Dạng tháp; Xác định độ nghiêng; Phương pháp trắc địa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21898
|
|
13
|
Nghiên cứu đánh giá các mặt chuẩn mực nước biển (mặt 0 độ sâu trung bình và cao nhất) theo các phương pháp trắc địa hải văn và kiến tạo hiện đại phục vụ xây dựng các công trình và quy hoạch đới bờ Việt Nam trong xu thế biến đổi khí hậu
/
PGS.TSKH. Hà Minh Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Phi Sơn, KS. Nguyễn Nguyên Cương, GS.TS. Phan Trọng Trịnh, TS. Nguyễn Kiên Dũng, TS. Nguyễn Bá Thủy, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Nhữ Văn Kiên, KS. Đặng Xuân Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09.19/11-15.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 04/2013 - 12/2015. - 2016 - 563tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển; Trắc địa; Hải văn; Kiến tạo hiện đại; Công trình; Quy hoạch; Đới bờ; Biến đổi khí hậu; Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12564
|
|
14
|
Nghiên cứu hoàn thiện các quy trình và chỉ tiêu kỹ thuật trắc địa - bản đồ phù hợp phục vụ công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và hoạt động khoáng sản ở Việt Nam
/
ThS. Hoàng Minh Hải (Chủ nhiệm),
GS.TS. Võ Chí Mỹ, ThS. Trịnh Ngọc Bích, ThS. Hoàng Thị Thu Hà, ThS. Nguyễn Thị Ngọc Hồi, KS. Vũ Ngọc Toàn, KS. Trần Hoàng Minh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 01/2014 - 11/2016. - 2016 - 162 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chỉ tiêu kỹ thuật; Trắc địa; Bản đồ; Khoáng sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13606
|