|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Thực trạng bệnh tật nhu cầu bác sĩ chuyên khoa một số chuyên ngành và năng lực đáp ứng của các cơ sở đào tạo ở Việt Nam
/
GS. TS. Đoàn Quốc Hưng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Đỗ Thị Thanh Toàn; PGS.TS. Lê Minh Giang; ThS. Trần Thị Hảo; PGS.TS. Đỗ Gia Tuyển; PGS.TS. Dương Đại Hà; PGS.TS. Nguyễn Thị Diệu Thúy; PGS.TS. Trần Danh Cường; TS. Đỗ Nam Khánh; ThS. Lưu Ngọc Minh; TS. Nguyễn Kim Thư
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Y Hà Nội,
. 01/12/2020 - 01/06/2023. - 2023 - 215 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thực trạng; Nhu cầu bác sĩ chuyên khoa; Năng lực đáp ứng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22525
|
|
2
|
Nghiên cứu tỷ lệ các yếu tố liên quan đến tế bào cổ tử cung bất thường ở phụ nữ trong độ tuổi từ 25 đến 65 tuổi tại Trà Vinh
/
TS. BS. Cao Mỹ Phượng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật,
. - . - 2019 - 114 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bệnh phụ khoa; Ung thư cổ tử cung; Phụ nữ từ 25-65 tuổi; Tầm soát ung thư
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : TVH-006-2021
|
|
3
|
Nghiên cứu khám sàng lọc và điều trị tổn thương tiền ung thư cổ tử cung ở phụ nữ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
/
BS CKII - Sản phụ khoa Phạm Anh Văn (Chủ nhiệm),
1. BS CKII. Nguyễn Thị Thanh Hương - Thư ký - TT Kiểm soát bệnh tật; 2. BS CKII. Nguyễn Văn Giao - Thành viên - Sở Y tế tỉnh Hà Giang; 3. BS CKII. Đỗ Thị Mỹ - Thành viên - Sở Y tế tỉnh Hà Giang; 4. CNKT. Vương Thị Hạnh - Thành viên - Sở Y tế tỉnh Hà Giang; 5. CNKT. Hứa Thu Trang - thành viên - Sở Y tế tỉnh Hà Giang; 6. BS CKI. Hoàng Văn Khoe - Thành viên - TT kiểm soát bệnh tật; 7. BSĐK. Lý Thị Bền - Thành viên - TT Kiểm soát bệnh tật; 8. CN Hộ sinh. Lý Thị Đảm - Thành viên - TT Kiểm soát bệnh tật; 9. CN Y tế công cộng. Vũ Ngọc Hoàn - Thành viên - TT Kiểm soát bệnh tật; 10. BS CKI. Đỗ Thị Thủy - Thành viên - BVĐK tỉnh; 11. BS CKI. Nguyễn Thị Huyền Lê - Thành viên - BVĐK tỉnh; 12. CN Quản trị KD. Vũ Thị Hạ - Thành viên - BVĐK tỉnh; 13. BS CKI. Hà Việt Quang- Thành viên - BVĐK tỉnh.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐTKH.HG-08/20.
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang,
. 01/12/2020 - 01/06/2023.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: TH-2020-05
|
|
4
|
Phổ cập y học cổ truyền phòng chữa bệnh thông thường và chăm sóc một số bệnh mãn tính không lây cho người dân tỉnh Bến Tre năm 2014-2016
/
Lê Thị Dung (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Bệnh viện Y học cổ truyền,
. - . - 65 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Y học cổ truyền; chăm sóc sức khỏe; bệnh mãn tính; phòng bệnh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : BTE-033-2017
|
|
5
|
So sánh hiệu quả kháng sinh dự phòng CEFTAZIDIN với kháng sinh điều trị trong phẫu thuật lấy thai có chọn lọc tại Bệnh viện Đa khoa Khu vực Hồng Ngự năm 2018
/
BS.CKI. Trần Quang Vinh (Chủ nhiệm),
BS.CKI.Trần Thị Bích Tuyền
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Bệnh viện Đa khoa Khu vực Hồng Ngự,
. 01/04/2018 - 01/09/2018. - 2018 - 34tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kháng sinh dự phòng CEFTAZIDME; Phẫu thuật lấy thai; Phẫu – thủ thuật phụ khoa: Nhiễm khuẩn vết mổ.
Ký hiệu kho : DTP-2019-009
|
|
6
|
Xác định tình hình ung thư cổ tử cung ở phụ nữ đã có chồng từ 20-50 tuổi bằng phương pháp soi cổ tử cung và tế bào âm đạo tại huyện Yên Lạc Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2017
/
CN. Dương Thị Thúy Lệ (Chủ nhiệm),
BS. Nguyễn Trung Long, BS. Nguyễn Xuân Long, BS. Trương Thị Thận, CN. Phạm Thị Kim Dung, CN. Ngô Thị Hiền, Nguyễn Thị Hằng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 20/ĐTKHVP-2017.
- Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc,
. 1/2017 - 12/2017. - 2017 - 50tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ung thư cổ tử cung; Phụ nữ; Nội soi cổ tử cung; Tế bào âm đạo; Hiện trạng; Vĩnh Phúc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : VPC-0095-2018
|
|
7
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị điều trị một số bệnh phụ khoa
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Ứng dụng công nghệ,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
8
|
Xây dựng danh mục năng lực hành nghề bác sĩ chuyên khoa cấp I sản phụ khoa
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- ,
. - 12/2015.
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
9
|
Đánh giá tác dụng của viên tiêu viêm B đối với bệnh nấm âm đạo
/
Phạm Hồng Tuyến, BS (Chủ nhiệm),
Lê Minh Thu, BS; Nguyễn Thu Phong, BS; Đỗ Thanh Hà, BS; Nguyễn Đức Minh, BS
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: 98-099.
- Viện y học cổ truyền Việt Nam,
. 1992 - 1994. - 1994 - 11trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nấm âm đạo; Bệnh phụ khoa; Bệnh phụ nữ; Nystatin; Thuốc tiêu viêm B; Điều trị; Đông y
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2253
|
|
10
|
Nghiên cứu chiết xuất hoá học dược lý học hoạt chất có tác dụng diệt tinh trùng và kháng nấm bệnh của quả cây du trà (Camellie sp) họ Theaceae) nhằm làm thuốc hạn chế sinh sản thuốc phụ khoa góp phần phục vụ mục đích bảo vệ sức khoẻ sinh sản phụ nữ và
/
Phan Trương Thị Thọ, GS,TSKH (Chủ nhiệm),
Đinh Thị Thuyết; Nguyễn Thị Phương; Nguyễn Minh Phương; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Dược Liệu,
. - . - 178 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây du trà; Thuốc hạn chế sinh sản; Thuốc phụ khoa; Cây thuốc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6126
|
|
11
|
Dịch tễ học bệnh đái tháo đường ở Việt Nam các phương pháp điều trị và biện pháp dự phòng - Tìm hiểu tỷ lệ đái tháo đường thai kỳ và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ quản lý thai kỳ tại bệnh viện phụ sản trung ương và bệnh viện phụ sản Hà Nội
/
Nguyễn Đức Vy, PGS,TS (Chủ nhiệm),
Phạm Thị Lan, ThS; Dương Lan Dung, ThS; Nguyễn Minh Hùng, BS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Bệnh viện Nội tiết TW,
. 2001 - 2004. - 2004 - 65 tr. + PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đái tháo đường; Tiểu đường; Phụ nữ có thai; Thai nghén
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5923-5
|
|
12
|
Nghiên cứu tình hình viêm nhiễm đường sinh dục dưới ở phụ nữ có chồng trong diện tuổi sinh đẻ tỉnh Hậu Giang năm 2011
/
BSCKII. Trần Thị Lài (Chủ nhiệm),
BSCKII. Trương Văn Khanh, BS. Nguyễn Hoàng Lệ Hương, CN. Lê Thị Thanh Hương, CN. Bùi Ngọc Hân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hậu Giang,
. 10/2011 - 10/2013. - 2012 - 80 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phụ nữ; Phụ khoa; Đường sinh dục; Sinh đẻ; Viêm nhiễm; Hậu Giang
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HGI-0081-2018
|
|
13
|
Điều tra tỷ lệ bệnh phụ khoa ở tỉnh Vĩnh Long
/
BS. Nguyễn Thủy Yến (Chủ nhiệm),
BS. Phan Minh Phượng, BS. Lê Minh Huệ
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em - kế hoạch hóa gia đình,
. 09/1996 - 09/1997. - 1997 - 29 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bệnh phụ khoa
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNVLG
|
|
14
|
Phát hiện và điều trị sớm bệnh giang mai ở thai phụ - sản phụ tại các phòng sanh thuộc thành phố Vũng Tàu
/
CN. Bs.Nguyễn Văn Nhân (Chủ nhiệm),
CN. Bs.Vũ Thị Đinh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Bệnh viện Lê Lợi,
. 1995 - 1995. - 1995 - 16 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: sản phụ khoa, điều trị giang mai, bệnh hoa liễu, hạ cam mềm; Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
15
|
Tầm soát ung thư cổ tử cung; tìm hiểu kiến thức thái độ hành vi của phụ nữ và cán bộ y tế về ung thư cổ tử cung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
/
Bác sĩ. Nguyễn Đình Minh (Chủ nhiệm),
Bác sĩ. Nguyễn Thị Xuân, ThS. Nguyễn Thị Kim Chi, Y sĩ. Trần Huyền Nga
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản tỉnh Quảng Nam,
. 10/2008 - 10/2009. - 2009 - 90 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: tầm soát bệnh ung thư, nhận thức công chúng, ung thư, ung thư cổ tử cung; Quảng Nam
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM
|
|
16
|
Ứng dụng công nghệ cao trong phẫu thuật nội soi sản phụ khoa tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam
/
TS. Phạm Thị Thanh Nguyệt (Chủ nhiệm),
Bác sĩ. Nguyễn Kiều Trinh, Bác sĩ. Trần Thọ, Bác sĩ. Nguyễn Thị Mai, Bác sĩ. Nguyễn Thị Bông, Bác sĩ. Phạm Chí Kông, CN. Trần Thị Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam,
. 08/2003 - 08/2005. - 2005 - 68 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: phẫu thuật nội soi, sản phụ khoa, phẫu thuật sản phụ khoa; Quảng Nam
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM
|
|
17
|
Cải tiến phương pháp giảng dạy các môn khoa học Mác-Lê Nin trong trường đại học và trung học chuyên nghiệp
/
Phạm Văn Duyên, PGS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 92-206.
- Viện NC Đại học và GDCN, Bộ GDĐT,
. 1990 - 1991. - 1991 - 30tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phương pháp giảng dạy; Môn khoa học Mác Lê Nin; Đại học; Trung học chuyên nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1382
|
|
18
|
Tầm soát tỷ lệ viêm nhiễm đường sinh dục ở phụ nữ trong diện tuổi sinh đẻ tại Thành Phố Hồ Chí Minh
/
BS. Huỳnh, Thị Trong, (Chủ nhiệm),
- Trung tâm Bảo vệ sức khỏe Bà mẹ trẻ em và Kế hoạch,
. 2000 - 2004. - 2004 - 69trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Viêm nhiễm;Đường sinh dục;Tuổi sinh đẻ;Khám phụ khoa;Bệnh viêm nhiễm đường sinh dục
|
|
19
|
Nghiên cứu công nghệ và ứng dụng laser
/
Trần Thức Vân, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 91-137.
- Viện KT Quân sự, TTVLKT-Viện KTQS,
. - . - 1990
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lade khí He-Ne; Lade CO; Chế tạo; Ưng dụng; Lade
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 747
|
|
20
|
Nghiên cứu tỉ lệ mắc bệnh phụ khoa trong phụ nữ ở lứa tuổi sinh đẻ và một số yếu tố liên quan tại địa bàn thành phố Vĩnh Yên
/
Nguyễn Thị Hồng Vân (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 44/ĐTKHVP-2009.
- Trung tâm y tế Vĩnh Phúc,
. 01/01/2009 - 31/12/2009. - 2009 - 62tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bệnh phụ khoa, phụ nữ, sinh sản; Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Nơi lưu trữ: Sở KH&CN Vĩnh Phúc
|