|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Xây dựng mô hình nuôi thương phẩm cá song trân châu tại Hải Phòng
/
ThS. Nguyễn Thị Tài (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: DAUD.TS.2023.962.
- Trung tâm Khuyến nông Hải Phòng,
. 12/2024 - 04/2027.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi thương phẩm; Cá song trân châu
|
|
2
|
Phát triển mô hình số sử dụng phương trình Boussinesq mô phỏng sóng tràn qua đê mái nghiêng
/
TS. Vũ Văn Nghi (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Thị Thùy Duyên, ThS. Trịnh Thanh Kiên, ThS. Huỳnh Thanh Thư, GS.TS. Lee Changhoon
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.03-2019.338.
- Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh,
. 01/04/2020 - 01/04/2023. - 2023 - 56 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình số; Phương trình Boussinesq; Sóng tràn; Đê mái nghiêng; Mô phỏng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22286
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá song trân châu tại Hải Phòng
/
ThS. Hoàng Nhật Sơn (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Văn Điền; KS. Phạm Văn Thìn; ThS. Lê Minh Toán; ThS. Nguyễn Đức Tuấn; ThS. Đỗ Xuân Hải; ThS. Vũ Đình Thúy; KS. Trần Trọng Lượng; KS. Bùi Mỹ Ánh; Nguyễn Văn Công; Ngô Văn Tuấn; Đỗ Mạnh Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT.TS.2020.853.
- Trung tâm quốc gia giống hải sản miền Bắc,
. 01/12/2020 - 01/12/2022. - 2022 - 118tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất giống; Nuôi thương phẩm; Cá song trân châu
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin, Thống kê KH&CN Hải Phòng – BC00600 Ký hiệu kho : HPG.2023.013
|
|
4
|
Đánh giá tình hình hoạt động động đất khu vực công trình thuỷ điện Sông Tranh 2 và đề xuất biện pháp phòng tránh giảm nhẹ thiệt hại
/
Cao Đình Triều, PGS.TS (Chủ nhiệm),
Lê Văn Dũng, TS; Phạm Nam Hưng, ThS; Thái Anh Tuấn, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Hội Khoa học kỹ thuật địa vật lý Việt Nam,
. 2012 - 2012. - 2012 - 119 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiên tai; Động đất; Công trình thuỷ điện; Sông Tranh 2
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9782
|
|
5
|
Sinh kế của người Cơ-tu vùng tái định cư thủy điện A Vương và người Ca Dong (Xơ-Đăng) vùng tái định cư thủy điện sông Tranh 2 tỉnh Quảng Nam
/
TS. Bùi Thị Bích Lan (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Văn Minh; ThS. Phạm Thị Thu Hà; ThS. Phạm Thị Hà Xuyên; ThS. Vũ Tuyết Lan
- Viện Dân tộc học,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Sinh kế; Tái định cư; Thủy điện; Người Cơ-Tu; Người Ca Dong
|
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá song trân châu tại Hải Phòng
/
ThS. Hoàng Nhật Sơn (Chủ nhiệm),
Phạm Văn Thìn; Lê Minh Toán; Trần Thị Nguyệt Minh; Trần Trọng Lượng; Nguyễn Văn Việt
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT.TS.2020.853.
- Trung tâm quốc gia giống hải sản miền Bắc,
. 01/12/2020 - 01/12/2022.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Giống cá; Nuôi cá; Cá song trân châu
|
|
7
|
Sinh kế của người Cơ-tu vùng tái định cư thủy điện A Vương và người Ca Dong (Xơ-Đăng) vùng tái định cư thủy điện sông Tranh 2 tỉnh Quảng Nam
/
TS. Bùi Thị Bích Lan (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Văn Minh; ThS. Phạm Thị Thu Hà; ThS. Phạm Thị Hà Xuyên; ThS. Vũ Tuyết Lan
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Dân tộc học,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 200 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sinh kế; Tái định cư; Thủy điện; Người Cơ-Tu; Người Ca Dong
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18535
|
|
8
|
Nghiên cứu sự biến động trạng thái ứng suất kiến tạo và mối quan hệ với động đất kích thích nhằm dự báo các vùng có khả năng phát sinh động đất ở khu vực thủy điện Sông Tranh 2 tỉnh Quảng Nam
/
ThS. Lường Thị Thu Hoài (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Nguyễn Hà Vũ, ThS. Hoàng Thị Phương Thảo, ThS. Vũ Thị Hương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QG.18.14.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/01/2018 - 01/01/2020. - 2020 - 76 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng suất; Kiến tạo; Động đất; Biến động; Quảng Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17632
|
|
9
|
Nghiên cứu tác động địa chấn kiến tạo đến sự ổn định công trình thủy điện Sông Tranh 2 khu vực Bắc Trà My tỉnh Quảng Nam
/
TS. Lê Huy Minh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Ánh Dương, PGS.TS. Nguyễn Hồng Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2012-G/57.
- Viện Vật lý địa cầu,
. 01/2013 - 04/2016. - 1385 - 400 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Địa chấn; Công trình thủy điện; Sông Tranh; Quảng Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13851
|
|
10
|
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ mới trong gia cố đê biển bằng phương pháp neo đất sử dụng phụ gia Consolid và chống xói mòn lớp bảo vệ mái
/
GS.TS. Ngô Trí Viềng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Vũ Quốc Vương, GS.TS. Hồ Sỹ Minh, GS.TS. Trịnh Minh Thụ, PGS.TS. Ngô Thị Thanh Vân, PGS.TS. Phạm Đức Phung, TS. Nguyễn Văn Thìn, PGS.TS. Nguyễn Trọng Hoan, TS. Hoàng Việt Hùng, ThS. Nguyễn Thị Thu Hương, ThS. Nguyễn Thị Loan
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.08-03/11-15.
- Trường Đại học Thủy lợi,
. 01/2012 - 12/2014. - 197 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gia cố đê biển;Phương pháp neo đất;Consolid;Phụ gia;Chống xói mòn;Chống xói mòn lớp bảo vệ mái
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 11117
|
|
11
|
Nghiên cứu sóng tràn qua đê biển có tường đỉnh trong bão ở Việt Nam
/
PGS.TS. Thiều Quang Tuấn (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Vũ Minh Cát, PGS.TS. Mai Văn Công, PGS.TS. Nghiêm Tiến Lam, ThS. Nguyễn Quang Lương, ThS. Nguyễn Văn Thìn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.09-2010.10.
- Trường Đại học Thủy lợi,
. - . - 2014 - 51tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sóng; Đê biển; Bão;Nghiên cứu; Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10439
|
|
12
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ đảm bảo sự ổn định và độ bền của đê biển hiện có trong trường hợp sóng triều cường tràn qua đê-Nghiên cứu cơ chế phá hoại đê biển trong bão và triều cường
/
Ngô Trí Viềng, GS.TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Mạo, GS.TS; Nguyễn Bá Quỳ, PGS; Trịnh Minh Thụ, PGS.TS và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường ĐH Thuỷ lợi,
. 2007 - 2010. - 2010 - 82trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8088-6
|
|
13
|
Nghiên cứu làm men giả sống trang trí lên sản phẩm gốm mỹ nghệ
/
Huỳnh Như Lưu, KS (Chủ nhiệm),
Phan Thọ Anh, KS; Nguyễn Văn Tâm, CN
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 96-0119.
- Xí nghiệp gốm Dona (Việt Thành), Đồng Nai,
. 1991 - 1993. - 1993 - 16, PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Men giả sống; Men trang trí trên gốm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1910
|