|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu in 3D sản xuất gốm sứ
/
ThS. Nguyễn Thị Luyên (Chủ nhiệm),
ThS. Mai Văn Dương; TS. Chu Văn Giáp; KS. Nguyễn Thu Dịu; ThS. Vũ Thúy Nga; ThS. Bạch Vân; CN.Nguyễn Thị Thùy Linh; KS. Trần Đoàn Trưởng; ThS. Cao Thọ Tùng; KS. Nguyễn Văn Duy; KS. Vũ Đình Trung; ThS. Bùi Trường Chinh; KS. Nguyễn Thu Hà; KS. Cao Nhật Quang; Phùng Văn Hoàn; PGS. TS. Đặng Tuyết Phương; TS. Nguyễn Thành Đông; KS. Phạm Thanh Sơn; KS. Trần Thị Nga; KS. Trần Thị Thúy Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC-4.0.27/19-25.
- Viện Nghiên cứu Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp,
. 2021-09-15 - 2024-03-15. - 2024 - 213 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gốm sứ; Vật liệu; In 3 D
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt Ký hiệu kho : 24392
|
|
2
|
Ứng dụng tiến bộ KHCN trong sản xuất gốm sứ mỹ nghệ cao cấp quy mô công nghiệp phát triển thương hiệu gốm Bồ Bát huyện Yên Mô
/
KS. Hoàng Thắng (Chủ nhiệm),
- Công ty TNHH Bảo tồn và phát triển gốm Bồ Bát.,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng tiến bộ; Khoa học và Công nghệ; sản xuất; phát triển thương hiệu gốm bồ bát.
|
|
3
|
Nghiên cứu sử dụng xúc tác đã qua sử dụng của phân xưởng cracking dầu mỏ làm nguyên liệu sản xuất gốm sứ
/
KS. Nguyễn Văn Trung (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Hữu Tài, KS. Quách Thanh Tùng, ThS. Ngô Hùng Cường, KS. Nguyễn Văn Liễu
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 41-18.
- Viện Vật Liệu Xây Dựng,
. 01/07/2018 - 01/12/2019. - 2022 - 115 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy trình công nghệ; Cracking dầu mỏ; Xúc tác; Sản xuất gốm sứ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21226
|
|
4
|
Ứng dụng tiến bộ KHCN trong sản xuất gốm sứ mỹ nghệ cao cấp quy mô công nghiệp phát triển thương hiệu gốm Bồ Bát huyện Yên Mô
/
KS. Hoàng Thắng (Chủ nhiệm),
Phạm Văn Vang; CN. Nguyễn Thị Thúy Nga; TS. Phạm Văn Thịnh; Hoàng Thị Thanh Huyền; Phạm Văn Thanh; KTV. Đoàn Thị Thìn; KTV. Phạm Thị Thanh Huyền ; KTV. Lê Thị Thúy; ThS. Nguyễn Hoàng Anh.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Bảo tồn và Phát triển Gốm Bồ Bát,
. 01/01/2021 - 01/05/2023. - 2023 - 89tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng tiến bộ; ; khoa học và công nghệ; Sản xuất; Phát triển thương hiệu; Gốm Bồ Bát.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình Ký hiệu kho : NBH-KQNC-015-2023
|
|
5
|
Hoàn thiện công nghệ thiết bị chế biến sâu cao lanh vùng Lâm Đồng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất gốm sứ và sơn
/
TS. Chu Văn Giáp (Chủ nhiệm),
KS. Phan Thị Thúy Nga, KS. Đào Hà Quang, KS. Nguyễn Ngọc Ảnh, ThS. Nguyễn Thị Minh, ThS. Mai Văn Dương, KS. Trần Đoàn Trưởng, KS. Nguyễn Thu Dịu, ThS. Nguyễn Thị Luyên, KS. Cao Thọ Tùng, KS. Vũ Thúy Nga, KS. Nguyễn Văn Duy, ThS. Trần Hoàng Ánh Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Thùy Linh, CN. Nguyễn Văn Hai, KS. Cao Văn Ánh, CN. Cao Văn Dũng, KS. Nguyễn Tuấn Anh, KS. Trần Xuân Tuấn, CN. Huỳnh Chinh Nhân, Phạm Thu Hà, Thái Văn Nam
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: quyết định số 2355/QĐ-KHCN này 30 tháng 8 năm 2017.
- Viện nghiên cứu sành sứ thủy tinh công nghiệp,
. 01/01/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 134 Tr/ + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hoàn thiện công nghệ; Thiết bị chế biến; Cao lanh; Nguyên liệu; Công nghiệp; Sản xuất; Gốm sứ; Sơn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22624
|
|
6
|
Ứng dụng tiến bộ KHCN trong sản xuất gốm sứ mỹ nghệ cao cấp quy mô công nghiệp phát triển thương hiệu gốm Bồ Bát huyện Yên Mô
/
Hoàng Thắng (Chủ nhiệm),
Ks, Hoàng Thắng Nghệ nhân ưu tú, Phạm Văn Vang Cn, Nguyễn Thị Thúy Nga TS, Phạm Văn Thịnh Nghệ nhân, Hoàng Thị Huyền Trang Nghệ nhân, Phạm Văn Thanh KTV, Đoàn Thị Thìn KTV, Phạm Thị Thanh Huyền KTV, Lê Thị Thúy Ths, Nguyễn Hoàng Anh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Bảo tồn và Phát triển Gốm Bồ Bát,
. 01/01/2021 - 01/12/2023.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: gốm Bồ Bát
|
|
7
|
Nghiên cứu sản xuất một số chất màu vô cơ chịu nhiệt dùng cho công nghiệp gốm sứ màng phủ chịu nhiệt từ các khoáng vô cơ sẵn có trong nước
/
PGS. TS. La Thế Vinh (Chủ nhiệm),
TS. Vũ Thị Tần; TS. Nguyễn Nguyên Ngọc; TS. Nguyễn Quang Bắc; PGS. TS. Lê Xuân Thành; TS. Bùi Thị Vân Anh; TS. Vũ Minh Khôi; ThS. Huỳnh Thu Sương; ThS. Quách Thị Phượng; KS. Nguyễn Thế Dương; KS. La Xuân Quang; TS. Phạm Ngọc Chức; ThS. Đoàn Trung Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.02/16-20.
- Viện Kỹ thuật Hóa học,
. 01/06/2018 - 01/12/2020. - 2021 - 263 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghiệp gốm sứ; Chất màu vô cơ chịu nhiệt; Khoáng vô cơ; Kỹ thuật hóa học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19549
|
|
8
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng phương pháp phân tích thành phần hóa học đối với cao lanh để sản xuất gốm sứ dân dụng
/
KS. Nguyễn Thu Dịu (Chủ nhiệm),
KS. Phan Thị Thúy Nga, KS. Trần Đoàn Trưởng, CN. Bùi Trường Chinh, CN. Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 17.18/HĐ-KHCN/NSCL.
- Viện nghiên cứu sành sứ thủy tinh công nghiệp,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 60 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cao lanh; Độ ẩm; Thành phần hạt; Độ co; Độ trắng; Gốm sứ xây dựng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16208
|
|
9
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng các yêu cầu kỹ thuật và biện pháp quản lý đối với cao lanh để sản xuất gốm sứ dân dụng
/
KS. Phan Thị Thúy Nga (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thu Dịu, KS. Cao Thọ Tùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 15.18/HĐ-KHCN/NSCL.
- Viện nghiên cứu sành sứ thủy tinh công nghiệp,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 66 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cao lanh; Gốm sứ xây dựng; Tiêu chuẩn quốc gia; Kỹ thuật; Quản lý
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16202
|
|
10
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng phương pháp phân tích thành phần hóa học đối với cao lanh để sản xuất gốm sứ dân dụng
/
KS. Nguyễn Thị Luyên (Chủ nhiệm),
KS. Phan Thị Thúy Nga, CN. Đoàn Thị Kim Dung
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 16.18/HĐ-KHCN/NSCL.
- Viện nghiên cứu sành sứ thủy tinh công nghiệp,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 53 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cao lanh; Thành phần hóa học; Tiêu chuẩn Việt Nam; Gốm sứ dân dụng; Vật liệu xây dựng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16209
|
|
11
|
Nghiên cứu chế tạo chén nung thí nghiệm nhiệt độ cao đi từ nguồn ZrO2
/
KS. Nguyễn ĐỨc Thuận (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thị Luyên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện nghiên cứu sành sứ thủy tinh công nghiệp,
. 01/2014 - 12/2014. - 36 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chén nung nhiệt độ cao;Chén nung Zicron;ZrO2;Nghiên cứu;Chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 11155
|
|
12
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất silica chất lượng cao phục vụ cho ngành sản xuất gốm sứ và thủy tinh cao cấp từ cát silic
/
KS. Nguyễn Quang Minh (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Liên, CN. Phạm Anh Tài, KS. Vũ Tuấn Anh, CN. Bùi Minh Đức, KS. Nguyễn Thị Bẩy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu,
. 01/2015 - 12/2015. - 2016 - 75 + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Sản xuất; Vật liệu silica; Gốm sứ; Thủy tinh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12463
|
|
13
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ và dây chuyền thiết bị sản xuất gốm sứ mỹ nghệ cao cấp ở quy mô công nghiệp
/
KS. Lê Ngọc Thạch (Chủ nhiệm),
Ngô Văn Vi, Wang LiLi, Hà Thị Vinh, Lê Thị Thúy Hằng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: CT-592.DABKHCN.01.2015.
- Chi nhánh Công ty TNHH Quang Vinh,
. 07/2015 - 12/2016. - 2017 - 116 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gốm sứ; Mỹ nghệ; Quy trình công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14343
|
|
14
|
Nghiên cứu xây dựng lộ trình xây dựng TCVN cho sản phẩm gốm sứ dân dụng
/
ThS. Hoàng Bá Thịnh (Chủ nhiệm),
KS. Phan Thị Thúy Nga, KS. Nguyễn Thu Dịu, KS. Bùi Trọng Hoàn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện nghiên cứu sành sứ thủy tinh công nghiệp,
. 01/2016 - 12/2016. - 2016 - 72 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam; Gốm sứ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13494
|
|
15
|
Hoàn thiện và chế tạo các hệ thống tự động hóa công nghệ nung các sản phẩm gốm sứ
/
Phạm Tiến Dũng, ThS. (Chủ nhiệm),
Vũ Minh Khiêm, ThS.; Tăng Thanh Lâm, ThS.; Cao Đức Sáng, KS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Tự động hóa KTQS,
. 2008 - 2010. - 2010 - 64tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống tự động hóa; Nung gốm sứ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8595
|
|
16
|
Nghiên cứu ứng dụng các phức màu hữu cơ kim loại (hợp chất cơ kim) trong sản xuất gốm sứ
/
Đào Hà Quang, KS (Chủ nhiệm),
Phan Thị Thuý Nga, KS; Trần Kiên, KS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Sành sứ Thuỷ tinh Công nghiệp,
. 2008 - 2008. - 2008 - 41trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phức màu hữu cơ; Hợp chất cơ kim; Sản xuất gốm sứ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 7293
|
|
17
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất gốm sứ kỹ thuật Nghiên cứu công nghệ sản xuất thủy tinh dân dụng cao cấp có sử dụng nguyên tố đất hiếm trong khử màu và tạo màu cho thủy tinh
/
Phạm Minh Tiến, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trung tâm nghiên cứu công nghiệp sành sứ thủy tinh. Bộ công nghiệp,
. 1992 - 1994. - 1995 - 60tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ sản xuất; Gốm; Sứ kỹ thuật; Thủy tinh dân dụng; Thủy tinh cao cấp; Nguyên tố đất hiếm; Khử màu; Tạo màu; Thủy tinh pha lê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2194
|
|
18
|
Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ và thiết bị để sản xuất Gốm, sứ chất lượng cao từ nguồn nguyên liệu địa phương Cao Bằng
/
Hoàng Văn Hiếu, Trần Văn Cần (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Văn Thanh, ThS. Nguyễn Bạch Liên, KS. Trần Văn Niết, KS. Bùi Ngọc Chiến, CN. Mai Kiên Định, CN. Lương Thị Mai
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐTKHCN (03) - 2007.
- Hợp tác xã Gốm Hoà An, Cao Bằng,
. 01/2007 - 12/2008. - 2008
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gốm sứ; gốm sứ Cao Bằng;; gốm sứ Cao Bằng
|