In đầy đủ
In rút gọn
|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo tuyển chọn và xác định kỹ thuật sử dụng các máy móc nông nghiệp phục vụ sản xuất lương thực thực phẩm
/
GS.TS. Phạm Văn Lang (Chủ nhiệm),
PGS. Trịnh Ngọc Vĩnh, PTS. Hồ Xuân Năng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Cơ điện nông nghiệp và chế biến nông sản,
. 1992 - 1995. - 1995 - 150 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: máy nông nghiệp, chế biến nông sản, sản xuất lương thực
|
|
2
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo tuyển chọn và xác định kỹ thuật sử dụng các máy móc nông nghiệp phục vụ sản xuất lương thực thực phẩm
/
Phạm Văn Lang, GS,TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Cơ điện Nông nghiệp,
. - . - 1995 - 152 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy nông nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2537-1
|
|
3
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo tuyển chọn và xác định kỹ thuật sử dụng các máy móc nông nghiệp phục vụ sản xuất lương thực thực phẩm- Báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu
/
Phạm Văn Lang, GS, TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Cơ điện Nông nghiệp,
. 1992 - 1995. - 1995 - 149tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết kế; Chế tạo; Tuyển chọn; Xác định kỹ thuật; Máy nông nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2537
|
|
4
|
Nghiên cứu hiệu quả kinh tế của việc triển khai áp dụng các kỹ thuật tiến bộ và các biện pháp kinh tế xã hội nhằm phát triển sản xuất cây lương thực và thực phẩm ở nước ta
/
Nguyễn Tiến Mạnh, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện KTế Nông nghiệp,
. 1991 - 1995. - 1995 - 248, PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hiệu quả kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật tiến bộ; Biện pháp KT-XH; Sản xuất lương thực thực phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2700
|
|
5
|
Chương trình lương thực thực phẩm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 1994-2000
/
Phan Thiên, (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Tú, KS
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 96-0379.
- Sở nông lâm thủy sản Lâm Đồng,
. - 1994. - 1994 - 42, PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa:
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1867
|