|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình ứng xử thủy-cơ của vật liệu bê tông trong môi trường biển đảo phục vụ công tác dự báo tuổi thọ của công trình
/
PGS.TS. Đỗ Ngọc Anh (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Đức Thọ, TS. Nguyễn Trọng Dũng, TS. Vũ Minh Ngọc, TS. Nguyễn Văn Mạnh, PGS. TS. Trần Thế Truyền, TS. Đào Phúc Lâm, TS. Nguyễn Duyên Phong, Nguyễn Thị Hằng, PGS. TS. Triệu Hùng Trường
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 562.
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2023 - 94 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu bê tông; Ứng xử thủy cơ; Môi trường biển đảo; Tuổi thọ công trình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23113
|
|
2
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của xâm nhập mặn triều cường điều kiện địa chất môi trường khí hậu tới tuổi thọ công trình tại đồng bằng sông Cửu Long đề xuất các nhiệm vụ nghiên cứu trong 05 năm tới
/
TS. Nguyễn Văn Xuân (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Ngọc Long Giang, TS. Trần Văn Tỷ, TS. Đỗ Thị Mỹ Dung, TS. Trần Vũ An, TS. Lâm Thanh Quang Khải, TS. Trần Văn Tuẩn, TS. Nguyễn Hoàng Anh, TS. Huỳnh Vương Thu Minh, TS. Nguyễn Văn Tho, ThS. Trần Văn Hừng, ThS. Trịnh Công Luận, ThS. Phan Thị Thu Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD-89-18.
- Trường Đại học Xây dựng miền Tây,
. 01/10/2018 - 01/03/2021. - 2023 - 331 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Triều cường; Xâm nhập mặn; Địa chất; Môi trường; Khí hậu; Tuổi thọ công trình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22692
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng các cấp phối vữa xây trát và bê tông thông dụng phù hợp cho việc xây dựng các công trình ven biển và hải đảo phục vụ xác định chi phí xây dựng công trình
/
TS.Trần Minh Đức (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hùng Minh, KS. Nguyễn Thanh Hằng, KS. Lê Xuân Quảng, KS. Lưu Văn Nam, KS. Nguyễn Khắc Minh, KS. Ngô Tiến Thành, KS. Nguyễn Thị Bích Ngọc, KS. Nguyễn Thế Tú, ThS. Thân Văn Hoàng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 101-20.
- Viện khoa học công nghệ xây dựng,
. 01/06/2020 - 01/12/2022. - 2023 - 93 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vữa xây trát; Bê tông; Công trình ven biên; Chi phí xây dựng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22427
|
|
4
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật để nâng cao tuổi thọ cho kết cấu bê tông của các công trình thủy lợi vùng nước biển và nước chua phèn
/
Dương Đức Tín, GS-PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2001-248.
- Viện NCKH Thủy lợi, Bộ Thủy lợi,
. 1981 - 1985. - 1985 - 92 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kết cấu bê tông; Tuổi thọ công trình; Kỹ thuật nâng cao tuổi thọ; Công trình thủy lợi; Nước biển; Nước chua phèn; ăn mòn bê tông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 462
|
|
5
|
Nghiên cứu bồi lắng hồ chứa vừa và lớn khu vực Tây Nguyên và đề xuất giải pháp giảm thiểu nâng cao hiệu quả khai thác đảm bảo an toàn hồ chứa
/
GS.TS. Phạm Thị Hương Lan (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Cảnh Thái; PGS.TS. Ngô Lê Long; TS. Trần Khắc Thạc; PGS.TS. Trần Kim Châu; PGS.TS. Nguyễn Hoàng Sơn; TS. Nguyễn Thanh Thủy; TS. Đỗ Xuân Khánh; TS. Đào Tấn Quy; TS. Vũ Thị Minh Huệ
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Thủy lợi,
. 01/01/2018 - 01/12/2020. - 2020 - 353 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hồ chứa; Bồi lắng; An toàn; Hiệu quả; Khai thác; Giảm thiểu; Biện pháp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18975
|
|
6
|
Duy trì và nâng cao tuổi thọ công trình kiến trúc dân dụng cũ (kết cấu bê tông cốt thép và gạch xây) phục vụ cải tạo và phát triển đô thị- Báo cáo tóm tắt
/
Trần Chủng, PTS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Phó, PGS.PTS; Nguyễn Việt Châu, PGS.PTS; Nguyễn Tiến Chương, PTS; Nguyễn Đăng Do, KS; Công Thị Bản, KS; Đàm Hiếu Cẩn, KS; Nguyễn Dũng, ThS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 99-165.
- Viện KHKT Xây dựng,
. 1992 - 1995. - 1995 - 350trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tuổi thọ công trình; Kiến trúc dân dụng; Đô thị; Nhà ở cao tầng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3085-4
|
|
7
|
Duy trì và nâng cao tuổi thọ công trình kiến trúc dân dụng cũ (kết cấu bê tông cốt thép và gạch xây) phục vụ cải tạo và phát triển đô thị-Phần 3: Duy trì và nâng cao tuổi thọ nhà ở nhiều tầng lắp ghép tấm lớn bê tông cốt thép
/
Trần Chủng, PTS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Phó, PGS.PTS; Nguyễn Việt Châu, PGS.PTS; Nguyễn Tiến Chương, PTS; Nguyễn Đăng Do, KS; Công Thị Bản, KS; Đàm Hiếu Cẩn, KS; Nguyễn Dũng, ThS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 99-165.
- Viện KHKT Xây dựng,
. 1992 - 1995. - 1995 - 350trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tuổi thọ công trình; Kiến trúc dân dụng; Đô thị; Nhà ở cao tầng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3085-3
|
|
8
|
Duy trì và nâng cao tuổi thọ công trình kiến trúc dân dụng cũ (kết cấu bê tông cốt thép và gạch xây) phục vụ cải tạo và phát triển đô thị-Phần 2: Duy trì và nâng cao tuổi thọ nhà ở nhiều tầng xây gạch
/
Trần Chủng, PTS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Phó, PGS.PTS; Nguyễn Việt Châu, PGS.PTS; Nguyễn Tiến Chương, PTS; Nguyễn Đăng Do, KS; Công Thị Bản, KS; Đàm Hiếu Cẩn, KS; Nguyễn Dũng, ThS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 99-165.
- Viện KHKT Xây dựng,
. 1992 - 1995. - 1995 - 350trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tuổi thọ công trình; Kiến trúc dân dụng; Đô thị; Nhà ở cao tầng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3085-2
|
|
9
|
Đánh giá hiệu quả các dự án rừng phòng hộ các hồ chứa nước (nghiên cứu điểm tại 12 xã vùng ven hồ Hòa Bình huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình)
/
Đỗ Xuân Lân, TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2000-142.
- Viện điều tra quy hoạch rừng,
. 1996 - 1998. - 1998
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Rừng phòng hộ; Hồ chứa nước; Đánh giá hiệu quả; Hồ Hòa Bình; Hiện trạng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3316
|
|
10
|
Duy trì và nâng cao tuổi thọ công trình kiến trúc dân dụng cũ (kết cấu bê tông cốt thép và gạch xây) phục vụ cải tạo và phát triển đô thị
/
Trần Chủng, PTS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Phó, PGS.PTS; Nguyễn Việt Châu, PGS.PTS; Nguyễn Tiến Chương, PTS; Nguyễn Đăng Do, KS; Công Thị Bản, KS; Đàm Hiếu Cẩn, KS; Nguyễn Dũng, ThS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 99-165.
- Viện KHKT Xây dựng,
. 1992 - 1995. - 1995 - 350trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tuổi thọ công trình; Kiến trúc dân dụng; Đô thị; Nhà ở cao tầng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3085
|