|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình nuôi cá Nâu (Scatophagus argus) thương phẩm tại vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn
/
KS. Phạm Văn Hải (Chủ nhiệm),
- Chi cục Thủy sản Ninh Bình,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng tiến bộ; Xây dựng mô hình; Nuôi cá nâu; Vùng bãi bồi ven biển Kim Sơn.
|
|
2
|
Nghiên cứu điều tra, đánh giá điều kiện tự nhiên, hệ thống công trình thủy lợi và đề xuất các mô hình cấp nước biển sạch phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn
/
TS. Vũ Bá Thao (Chủ nhiệm),
KS. Dương Quốc Thành; TS. Phan Đình Tuấn; TS. Nguyễn Hải Hà; ThS. Nguyễn Duy Ngọc; ThS. Phí Thị Hằng; ThS. Bùi Xuân Việt; PGS.TS. Nguyễn Thanh Hùng; KS. Nguyễn Thị Thu Hương.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 20/ĐT-KHCN/2022.
- Viện Thủy Công,
. 01/2022 - 03/2024. - 2024 - 218.Trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước biển sạch; Điều kiện tự nhiên; Công trình thủy lợi; Đánh giá; Mô hình.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh Ký hiệu kho : NBH-KQNC-010-2024
|
|
3
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình nuôi cá Nâu (Scatophagus argus) thương phẩm tại vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn
/
KS. Phạm Văn Hải (Chủ nhiệm),
CN. Lê Đình Tuấn;KS. Phan Thị Quyên; ThS. Tạ Văn Giáp; ThS. Nguyễn Quang Đạt; KS. Đặng Thanh Tân; ThS. Phạm Văn Thùy; KS. Nguyễn Thị Thúy; KS. Nguyễn Trung Tiến; KS. Đỗ Văn Chuẩn.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Chi cục Thủy sản Ninh Bình,
. 01/01/2021 - 01/03/2023. - 2023 - 65.Trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng tiến bộ; Xây dựng mô hình; Nuôi cá Nâu; Vùng bãi bồi ven biển Kim Sơn.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình Ký hiệu kho : NBH-KQNC-011-2023
|
|
4
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật sản xuất giống hàu cửa sông (Crassostrea rivularis) tại vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn
/
KS.Trần Văn Công (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Văn Trung; KTV.Trần Văn Nhật; CN.Trần Thị Lĩnh; KTV. Trần Thị Duyên; KTV. Trần Quang Tinh; KTV. Phạm Văn Cương; KTV. Nguyễn Văn Phi; ThS. Trịnh Đức Dũng; ThS. Trần Anh Đức
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Thủy sản Việt Nhật,
. 01/01/2020 - 01/12/2022. - 2022 - 69. Trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Tiến bộ; Khoa học kỹ thuật; Sản xuất giống hàu cửa sông.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình Ký hiệu kho : NBH-2023-03-KQNC
|
|
5
|
Ứng dụng tiến bộ KHKT sản xuất giống hàu cửa sông (Crassostrea rivularis) tại vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn
/
Trần Văn Công (Chủ nhiệm),
KS. Trần Văn Công CN. Nguyễn Văn Trung; Trần Văn Nhật; CN.Trần Thị Lĩnh; Trần Thị Duyên; Trần Quang Tinh; Phạm Văn Cương; Nguyễn Văn Phi; Ths. Trần Anh Đức; ThS. Trịnh Đức Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Thuỷ Sản Việt Nhật,
. 01/01/2020 - 01/12/2021.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Thủy sản, Hàu
|
|
6
|
Nghiên cứu điều tra đánh giá điều kiện tự nhiên hệ thống công trình thủy lợi và đề xuất các mô hình cấp nước biển sạch phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn
/
TS. Vũ Bá Thao (Chủ nhiệm),
TS. Vũ Bá Thao; KS. Dương Quốc Thành; ThS. Phan Đình Tuấn; PGS.TS. Nguyễn Thanh Hùng; TS. Nguyễn Thanh Tùng; TS. Nguyễn Hải Hà;ThS. Nguyễn Duy Ngọc; ThS. Phí Thị Hằng; ThS. Bùi Xuân Việt; KS. Nguyễn Thị Thu Hương.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Thủy công,
. 01/01/2022 - 01/12/2024.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống; công trình; thủy lợi
|
|
7
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình nuôi cá Nâu (Scatophagus argus) thương phẩm tại vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn
/
Phạm Văn Hải (Chủ nhiệm),
Ks. Phạm Văn Hải Ks. Phạm Thị Quyên Ths. Tạ Văn Giáp Ths. Nguyễ Quang Đạt Ks. Phạm Huy Trung CN. Lê Đinh Tuấn Ths. Phmj Văn Thùy Ks. Nguyễn Thị Thúy Ks. Nguyễn Trung Tiến Ks. Đỗ Văn Chuẩn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Chi cục Thủy sản Ninh Bình,
. 01/01/2021 - 01/03/2023.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: cá Nâu
|
|
8
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nuôi cá Nác hoa thương phẩm tại vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn
/
Phạm Huy Trung (Chủ nhiệm),
- Chi cục Thủy sản tỉnh Ninh Bình,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Ca Nác hoa
|
|
9
|
Nghiên cứu thành phần loài và các chỉ số đa dạng sinh học của họ cá bống phân bố ở vùng bãi bồi ven biển Đồng bằng sông Cửu Long
/
TS. Đinh Minh Quang (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Đắc Định; ThS. Võ Thành Toàn; ThS. Nguyễn Minh Thành; CN. Phan Như Ý
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: B2015-16-49.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/01/2015 - 01/12/2017. - 2018 - 126 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá bống; Thành phần loài; Đa dạng sinh học; Vùng bãi bồi; Ven biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18293
|
|
10
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nuôi cá Nác hoa thương phẩm tại vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn
/
KS. Phạm Huy Trung (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Chi cục Thủy sản Ninh Bình,
. - . - 2016 - 29 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá Nác hoa; Vùng bãi bồi ven biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : NBH-0009-2017
|
|
11
|
Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng Nam Định
/
PGS. TS. Nguyễn Chu Hồi (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Kinh tế và Qui hoạch thủy sản,
. 1/5/2002 - . - 2004
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bãi bồi ven biển, Nam Định
|
|
12
|
Nghiên cứu biến động môi trường do thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội các biện pháp kiểm soát bảo đảm phát triển bền vững vùng đồng bằng Sông Hồng Chuyên đề: Nghiên cứu biến động môi trường sinh vật vùng đồng bằng sông Hồng
/
Nguyễn Gia ThắngPhan Huy Chi, KSKS (Chủ nhiệm),
Trần Hồng Sơn; Chu ái Lương; Lê Đức; Nguyễn Thị An Hằng; Chu Đức; Nguyễn Thị Minh Hiền; Trịnh Ngọc Lan; Đỗ Trung Tuyến; Lê Văn Khoa; Lều Thọ Bách; Trần Hiếu Nhuệ; Vũ Văn Tuấn; Nguyễn Văn Lâm; Nguyễn Quang Trung; Nguyễn Kim Ngọc; Hoàng Minh Khiêm; Nguyễn T
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2001-020.
- Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Trung tâm KHTN và CNQG,
. 1996 - 2000. - 2000 - 149 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đồng bằng sông Hồng; Môi trường; Biến động môi trường; Môi trường sinh vật; Hệ sinh thái; Tài nguyên động vật; Phát triển bền vững
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3744-4/8
|