Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  17,740,729
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 12 bản ghi / 12 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Chọn lọc khảo nghiệm và trình diễn một số dòng khổ qua lai F1 phù hợp với điều kiện vùng Đông Nam bộ / TS. Phan Đặng Thái Phương (Chủ nhiệm), Vũ Văn Ba; Trần Thị Thu Hà - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Nghiên cứu công nghệ sinh học và môi trường, . 01/05/2019 - 01/05/2022. - 2022 - 106 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chọn lọc; Khảo nghiệm; Trình diễn; Dòng khổ qua; Lai F1; Điều kiện vùng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-089-2023

2

Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh vật phân hủy phốt pho hữu cơ (OP) góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tăng năng suất cây trồng / TS. Trần Thị Như Hằng (Chủ nhiệm), TS. Lê Hữu Cường; GS.TS. Lê Mai Hương; TS. Hoàng Kim Chỉ; TS. Trần Thị Hồng Hà; ThS. Nguyễn Đình Luyện; TS. Trần Hồ Quang; TS. Nguyễn Thu Hà; ThS. Cao Thị Thanh Tâm; TS. Lương Hữu Thành; TS. Đỗ Hữu Nghị; ThS. Vũ Đình Giáp; ThS. Nguyễn Thị Hồng Hà; Đặng Thị Thương Thảo; ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh; Đàm Trọng Anh; KS. Nguyễn Thị Thu; TS. Vũ Thuý Nga - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên, . 01/11/2018 - 01/12/2020. - 2021 - 197 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm vi sinh vật; Ô nhiễm môi trường; Phốt pho hữu cơ (OP); Cây trồng; Năng suất; Cây rau; Cây Chè

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19362

3

Xây dựng nhãn hiệu chứng nhận cho sản phẩm Rau của thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn / ThS. Nguyễn Thị Ngọc Minh (Chủ nhiệm), CN. Phạm Công Cường; KS. Tô Thị Na; KS. Lê Công Chất; TC. Nguyễn Thị Bắc; CN. Hoàng Thị Chiến - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Phòng Kinh tế thành phố Lạng Sơn, . 01/06/2018 - 01/04/2020. - 2020 - 50 trtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nhãn hiệu chứng nhận; Rau

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ký hiệu kho : LSN-2020-016

4

Xây dựng nhãn hiệu tập thể cho sản phẩm Rau của các xã Tân Liên Gia Cát huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn / KS. Lành Thị Minh Huyền (Chủ nhiệm), KS. Lành Thị Minh Huyền; KS. Hoàng Văn Khánh; ThS. Chu Thúy Chinh; KS. Lưu Thị Thang; KS. Mao Văn Lịch; ThS. Lê Mỹ Hà; KS. Phan Văn Luân; Lê Hải Sơn - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Cao Lộc, . 01/09/2017 - 01/09/2019. - 2019 - 66trtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Rau Tân liên - Gia Cát; Nhãn hiệu tập thể

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ký hiệu kho : LSN-2020-005

5

Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình trồng rau an toàn cho những vùng trọng điểm trồng rau tại tỉnh Đồng Tháp / TS. Nguyễn Thị Lộc (Chủ nhiệm), KS. Võ Thị Bích Chi, KS. Phạm Quang Hưng, KS. Nguyễn Đức Thành, KS. Nguyễn Thị Nhàn, KS. Nguyễn Thị Phương Chi, KS. Trần Thị Bé Hồng, KS. Nguyễn Thị Nghĩa - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long, . 01/10/2005 - 01/12/2008. - 2009 - 146tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Rau an toàn

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDTP

6

Điều tra hiện trạng và xây dựng phương hướng phát triển cho vùng trồng rau - màu huyện Bình Minh / (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - UBND huyện Bình Minh, . 07/1997 - 12/1997. - 1997 - 14 trtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: rau, màu, vùng trồng rau - màu

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNVLG

7

Ứng dụng các kỹ thuật để xây dựng mô hình trồng rau an toàn / ThS. Trần Thanh Phong, KS. Trần Ngọc Ẩn (Chủ nhiệm), KS. Ngô Xuân Chinh, KS. Bùi Ngọc Phùng, KS. Phạm Văn Chiến, CN. Nguyễn Thị Thu Hoanh, KS. Trần Thị Bạch Vân, KS. Nguyễn Thị Kim Thoa, Nguyễn Trúc Phương, Nguyễn Văn Mạnh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn TG, . 07/2004 - 07/2006. - 2006 - 47tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: rau an toàn, mô hình

Nơi lưu trữ: Lưu trữ

8

Nghiên cứu thực nghiệm IPM trên rau tại Hải Phòng / KS. Phạm Đình Tho (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: R.NN.1997.94. - Chi cục Bảo vệ thực vật Hải Phòng, . 10/1996 - 12/1998. - 1998 - 56 trtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: rau, IPM, quy trình IPM

Nơi lưu trữ: BC00185 Ký hiệu kho : VN-SKHCNHPG

9

Nghiên cứu mức độảnh hưởng của kim loại nặng trong đất nước đến sự tĩnh luỹ của chúng trong một số loại rau tại Hà Nội Đề xuất các giải pháp khắc phục / ThS. Tạ Văn Cường (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-05/02-2009-2. - Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội, . 01/01/2009 - 30/07/2011. - 2011 - 110tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu ảnh hưởng của kim loại nặng tới một số loại rau ở Hà nội

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ

10

Nghiên cứu phát triển rau an toàn (chú trọng rau bản địa) cho vùng đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Thị Lộc (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long, . 2009 - 2009. - 2009 - 23 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: trồng rau, rau an toàn, cải xanh, dưa leo, khổ qua, đồng bằng sông Cửu Long

11

Bước đầu nghiên cứu sử dụng lõi ngô gạch vụn làm vật liệu lọc để làm giảm PO4 NH4 ZN trong nước tưới tiêu cho vùng trồng rau ven thị trấn Văn Điển huyện Thanh Trì Hà Nội / (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Trung tâm Sinh học Thực nghiệm, . 2008 - . - 2009 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: vật liệu lọc, tưới tiêu, trồng rau

12

Nghiên cứu biến động môi trường do thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội các biện pháp kiểm soát bảo đảm phát triển bền vững vùng đồng bằng Sông Hồng Chuyên đề: Đánh giá ô nhiễm môi trường và hiệu quả kinh tế vùng trồng rau thuộc ngoại thành H / Nguyễn Gia ThắngPhan Huy Chi, KSKS (Chủ nhiệm), Trần Hồng Sơn; Chu ái Lương; Lê Đức; Nguyễn Thị An Hằng; Chu Đức; Nguyễn Thị Minh Hiền; Trịnh Ngọc Lan; Đỗ Trung Tuyến; Lê Văn Khoa; Lều Thọ Bách; Trần Hiếu Nhuệ; Vũ Văn Tuấn; Nguyễn Văn Lâm; Nguyễn Quang Trung; Nguyễn Kim Ngọc; Hoàng Minh Khiêm; Nguyễn T - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2001-024. - Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển vùng, . 1996 - 2000. - 2000 - 36 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Môi trường; Phát triển bền vững; Vùng trồng rau; Ô nhiễm môi trường; Ngoại thành Hà Nội; Đồng bằng sông Hồng; Biến động môi trường

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3744-8/8