|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ phân vùng du lịch mạo hiểm tỉnh Bình Thuận
/
TS. Nguyễn Xuân Hòa (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thu Quỳnh; ThS. Đặng Thành Trung; TS. Đoàn Thị Thu Hương; CN. Nghiêm Văn Khoa; ThS. Lê Văn Hà; ThS. Trần Thị Lan
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Địa lí nhân văn,
. 19/01/2023 - 31/12/2024. - 2024 - 139 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống thông tin địa lý (GIS); Du lịch mạo hiểm; Phân vùng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24834
|
|
2
|
Xây dựng bản đồ các biến thể ngữ âm tiếng Thanh Hóa dựa trên phần mềm ArcGIS
/
TS. Nguyễn Tài Thái (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Hương Thục; TS. Nguyễn Thị Ly Na; TS. Lê Thị Lâm; ThS. Đàm Thị Thuý; ThS. Nguyễn Thị Phương; ThS. Đào Thị Trà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Ngôn ngữ học,
. 2023-01-01 - 2024-01-01. - 2024 - 163 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngôn ngữ ứng dụng; Biến thể ngữ âm tiếng Thanh Hóa; Phần mềm ArcGIS; Phần mềm vẽ bản đồ; Bản đồ phương ngữ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24579
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng bản đồ đánh giá rủi ro lũ lụt cho tỉnh Quảng Bình sử dụng các mô hình học máy và học sâu kết hợp với các phương pháp phân tích ra quyết định đa tiêu chí
/
TS. Lưu Thị Diệu Chinh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Công Thành; TS. Lê Ngọc Thạch; TS. Nguyễn Hoàng Việt; TS. Phạm Thái Bình; ThS. Hà Đình Phương; ThS. Trần Văn Phong
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bản đồ đánh giá rủi ro; Kỹ thuật học máy; Hệ thống thông tin địa lý; GIS
|
|
4
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ xây dựng Quy định kỹ thuật xây dựng bản đồ nhạy cảm môi trường do dầu tràn
/
ThS. Nguyễn Hải Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Nguyệt Anh, KS. Nguyễn Hoàng Anh, TS. Phạm Văn Hiếu, ThS. Mai Kiên Định, TS. Nghiêm Văn Tuấn, ThS. Bùi Thị Thủy, ThS. Lê Thị Hoa, ThS. Nguyễn Xuân Lâm, ThS. Nguyễn Khắc Đoàn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2020.1862.02.
- Viện Khoa học môi trường, biển và hải đảo,
. 2020-10-26 - 2023-09-30. - 2024 - 123 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sự cố; Tràn dầu; Nhạy cảm môi trường; Mức độ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23977
|
|
5
|
Nghiên cứu, xây dựng bản đồ công nghệ cho lĩnh vực báo chí
/
ThS. Phạm Ái Ninh (Chủ nhiệm),
ThS. Dư Thị Thắm; CN. Dư Thị Thanh Lan
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.77/23.
- Viện Công nghệ phần mềm và nội dung số Việt Nam,
. 2023-06-15 - 2023-12-15. - 2023 - 113 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Báo chí; Bản đồ công nghệ; Chọn lọc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23963
|
|
6
|
Xây dựng bản đồ Du lịch điện tử tỉnh Ninh Bình
/
ThS. Đào Thị Lưu (Chủ nhiệm),
NCS. Lê Thị Kim Thoa; ThS. Lê Đức Hoàng; ThS. Ngô Thị Bích Hồng; ThS. Trần Thị Thúy Vân; CN. Lê Thị Hạnh Liên; ThS. Phí Thị Thu Hoàng; CN. Nguyễn Thị Diên; Bùi Thành Đông; Trịnh Xuân Hồng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Địa lý,
. 01/01/2017 - 01/12/2019. - 2019 - 158 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: . Xây dựng bản đồ điện tử; Giới thiệu khu du lịch; Giới thiệu sản phẩm du lịch.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình Ký hiệu kho : NBH-KQNC- 03-2020
|
|
7
|
Xây dựng bản đồ du lịch điện tử tỉnh Ninh Bình
/
ThS. Đào Thị Lưu (Chủ nhiệm),
- Viện Địa lý,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; Bản đồ du lịch; Bản đồ điện tử; Tỉnh Ninh Bình.
|
|
8
|
Xây dựng bản đồ du lịch điện tử tỉnh Ninh Bình
/
ThS. Đào Thị Lưu (Chủ nhiệm),
- Viện Địa lý – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; Bản đồ du lịch; Bản đồ điện tử; Tỉnh Ninh Bình.
|
|
9
|
Xây dựng bản đồ du lịch điện tử tỉnh Ninh Bình
/
ThS. Đào Thị Lưu (Chủ nhiệm),
- Viện Địa lý – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Du lịch điện tử
|
|
10
|
Xây dựng bản đồ nhạy cảm môi trường vùng ven bờ phục vụ các sự cố tràn dầu tỉnh Phú Yên
/
ThS. Làu Và Khìn (Chủ nhiệm),
ThS. Cao Văn Nguyện; ThS. Phạm Bá Trung; ThS. Trần Văn Chung; TS. Nguyễn Xuân Vỵ; ThS. Vũ Văn Tác; CN. Phan Quảng; CN. Ngô Mạnh Tiến; ThS. Mai Xuân Đạt
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐTCN.02/21.
- Viện Hải Dương học,
. 10/2021 - 04/2024. - 2024 - 274 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tràn dầu; Sự cố tràn dầu; Vùng ven bờ; Nhạy cảm; Xây dựng
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ký hiệu kho : PYN-2021-001
|
|
11
|
Xây dựng bản đồ du lịch điện tử tỉnh Đắk Nông
/
ThS. Đào Thị Lưu (Chủ nhiệm),
ThS. Đào Thị Lưu; NCS. Lê Thị Kim Thoa; TS. Dương Thị Hồng Yến; TS. Nguyễn Thị Thủy; TS. Vũ Anh Tài; ThS. Phí Thị Thu Hoàng; ThS. Lê Thị Hạnh Liên; ThS. Lê Đức Hoàng; ThS. Ngô Thị Bích Hồng; ThS. Vũ Thị Kim Dung; ThS. Nguyễn Thanh Bình; ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền; ThS. Trần Thị Thúy Vân; ThS. Đinh Bảo Ngọc; PGS.TS Nguyễn Cẩm Vân; KS. Lê Đức Hạnh; KS. Phạm Văn Đức.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện địa lý,
. 11/2022 - 04/2024. - 2024 - 195tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bản đồ
Ký hiệu kho : 08/2024
|
|
12
|
Xây dựng bản đồ công nghệ Protein và enzyme
/
TS. Lê Thị Bích Thảo (Chủ nhiệm),
GS. TS. Phan Văn Chi, TS. Bùi Thị Huyền, TS. Nguyễn Thị Minh Phương, TS. Hoàng Thị Minh Hiền, TS. Kiều Thị Quỳnh Hoa, TS. Đỗ Thị Tuyên, TS. Nguyễn Hải Hà, ThS. Phạm Thị Huế, ThS. Lê Trọng Tài, ThS. Trần Thị Minh Nguyệt, TS. Phạm Đình Minh, PGS. TS. Đỗ Thị Huyền, ThS. Trần Hoàng Quyên
- Viện Công nghệ Sinh học,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Phân tích thị trường; Phân khúc thị trường; Bản đồ công nghệ
|
|
13
|
Xây dựng bản đồ công nghệ Protein và enzyme
/
TS. Lê Thị Bích Thảo (Chủ nhiệm),
GS. TS. Phan Văn Chi, TS. Bùi Thị Huyền, TS. Nguyễn Thị Minh Phương, TS. Hoàng Thị Minh Hiền, TS. Kiều Thị Quỳnh Hoa, TS. Đỗ Thị Tuyên, TS. Nguyễn Hải Hà, ThS. Phạm Thị Huế, ThS. Lê Trọng Tài, ThS. Trần Thị Minh Nguyệt, TS. Phạm Đình Minh, PGS. TS. Đỗ Thị Huyền, ThS. Trần Hoàng Quyên
- Viện Công nghệ Sinh học,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Phân tích thị trường; Phân khúc thị trường; Bản đồ công nghệ
|
|
14
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên phục vụ bảo vệ và phòng chống cháy rừng
/
ThS. Lê Thị Kim Thoa (Chủ nhiệm),
CN. Trần Thị Thúy Vân, TS. Hoàng Lưu Thu Thủy, TS. Lê Văn Hương, TS. Nguyễn Mạnh Hà, ThS. Trần Thanh Sơn, PGS.TS. Nguyễn Cẩm Vân, PGS.TS. Nguyễn Trường Xuân, ThS. Đỗ Minh Phương
- Viện Địa lý,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cháy rừng;Công nghệ viễn thám;Hệ thông tin địa lý;Bản đồ trường nhiệt;Bản đồ phân vùng;Phần mềm; Phú Yên
|
|
15
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên phục vụ bảo vệ và phòng chống cháy rừng
/
ThS. Lê Thị Kim Thoa (Chủ nhiệm),
CN. Trần Thị Thúy Vân, TS. Hoàng Lưu Thu Thủy, TS. Lê Văn Hương, TS. Nguyễn Mạnh Hà, ThS. Trần Thanh Sơn, PGS.TS. Nguyễn Cẩm Vân, PGS.TS. Nguyễn Trường Xuân, ThS. Đỗ Minh Phương
- Viện Địa lý,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cháy rừng;Công nghệ viễn thám;Hệ thông tin địa lý;Bản đồ trường nhiệt;Bản đồ phân vùng;Phần mềm; Phú Yên
|
|
16
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên phục vụ bảo vệ và phòng chống cháy rừng
/
ThS. Lê Thị Kim Thoa (Chủ nhiệm),
CN. Trần Thị Thúy Vân, TS. Hoàng Lưu Thu Thủy, TS. Lê Văn Hương, TS. Nguyễn Mạnh Hà, ThS. Trần Thanh Sơn, PGS.TS. Nguyễn Cẩm Vân, PGS.TS. Nguyễn Trường Xuân, ThS. Đỗ Minh Phương
- Viện Địa lý,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cháy rừng;Công nghệ viễn thám;Hệ thông tin địa lý;Bản đồ trường nhiệt;Bản đồ phân vùng;Phần mềm; Phú Yên
|
|
17
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên phục vụ bảo vệ và phòng chống cháy rừng
/
ThS. Lê Thị Kim Thoa (Chủ nhiệm),
CN. Trần Thị Thúy Vân, TS. Hoàng Lưu Thu Thủy, TS. Lê Văn Hương, TS. Nguyễn Mạnh Hà, ThS. Trần Thanh Sơn, PGS.TS. Nguyễn Cẩm Vân, PGS.TS. Nguyễn Trường Xuân, ThS. Đỗ Minh Phương
- Viện Địa lý,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cháy rừng;Công nghệ viễn thám;Hệ thông tin địa lý;Bản đồ trường nhiệt;Bản đồ phân vùng;Phần mềm; Phú Yên
|
|
18
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên phục vụ bảo vệ và phòng chống cháy rừng
/
ThS. Lê Thị Kim Thoa (Chủ nhiệm),
CN. Trần Thị Thúy Vân, TS. Hoàng Lưu Thu Thủy, TS. Lê Văn Hương, TS. Nguyễn Mạnh Hà, ThS. Trần Thanh Sơn, PGS.TS. Nguyễn Cẩm Vân, PGS.TS. Nguyễn Trường Xuân, ThS. Đỗ Minh Phương
- Viện Địa lý,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cháy rừng;Công nghệ viễn thám;Hệ thông tin địa lý;Bản đồ trường nhiệt;Bản đồ phân vùng;Phần mềm; Phú Yên
|
|
19
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ cháy rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên phục vụ bảo vệ và phòng chống cháy rừng
/
ThS. Lê Thị Kim Thoa (Chủ nhiệm),
CN. Trần Thị Thúy Vân, TS. Hoàng Lưu Thu Thủy, TS. Lê Văn Hương, TS. Nguyễn Mạnh Hà, ThS. Trần Thanh Sơn, PGS.TS. Nguyễn Cẩm Vân, PGS.TS. Nguyễn Trường Xuân, ThS. Đỗ Minh Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Địa lý,
. 12/2012 - 12/2014. - 2015 - 157 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cháy rừng;Công nghệ viễn thám;Hệ thông tin địa lý;Bản đồ trường nhiệt;Bản đồ phân vùng;Phần mềm; Phú Yên
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12908
|
|
20
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc khai thác cát đến chế độ dòng chảy diễn biến lòng dẫn và đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ công tác quản lý quy hoạch khai thác cát hợp lý trên hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình
/
PGS.TS. Phạm ĐÌnh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Ngọc Đẳng, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quỳnh, ThS. Nguyễn Thị Ngọc Nhẫn, TS. Hồ Việt Cường, PGS.TS. Trần Quốc Thưởng, TS. Đặng Hoàng Thanh, TS. Nguyễn Thanh Hùng, ThS. Phạm Đình Lộc, ThS. Đoàn Thị Tuyết Nga
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.2012-T/27.
- Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam,
. 12/2012 - 12/2015. - 2015 - 308tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khai thác cát;Quy hoạch;Tiềm năng;Chế độ dòng chảy;Biến hình lòng dẫn;Bản đồ quy hoạch; Sông Hồng;Sông Thái Bình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12882
|