|
STT |
Nhan đề |
|
40741
|
Điều tra cơ bản đàn lợn Lập qui trình nâng cao chất lượng huyện Kỳ Sơn
/
Đặng Thị Mơ, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Phòng kế hoạch thống kê, Hòa Bình,
161. - 1992.
Từ khóa: Chế độ nuôi dưỡng; Lợn lai; Chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2383
|
|
40742
|
Nâng cao chất lượng và phát triển hệ thống các lớp chuyên dân tộc
/
Nguyễn Sỹ Đức, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở giáo dục đào tạo Hòa Bình,
161. - 1995.
Từ khóa: Dân tộc; Chương trình; Miền núi; Lớp chuyên
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2381
|
|
40743
|
Nâng cao chất lượng và phát triển hệ thống các lớp chuyên chọn (Tiếp năm 92)
/
Nguyễn Sỹ Đức, KS (Chủ nhiệm),
Trần Đình Tiếp; Nguyễn Văn Song; Đinh Vũ Thiêm; Nguyễn Xuân Huy; Nguyễn Hữu Mạnh; Trần Thị Oanh; Nguyễn Thị Đình
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở giáo dục đào tạo Hòa Bình,
161. - 1994.
Từ khóa: Lớp chọn; Chất lượng; Lớp chuyên
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2382
|
|
40744
|
Kỹ thuật thâm canh cây cà phê trên đất Feralatic vàng đỏ Hòa Bình
/
Nguyễn Hữu Cương, KS (Chủ nhiệm),
Quách Thị Hiền, KS; Lê Mạnh Hùng, KS; Trịnh Đức Tỵ
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty chè Hòa Bình,
161. - 1992.
Từ khóa: Kỹ thuật thâm canh; Cây cà phê; Đất feralatic vàng đỏ; Cà phê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2404
|
|
40745
|
Nghiên cứu gây trồng cây màng tang trồng rừng phòng hộ kết hợp trưng cất tinh dầu
/
Bùi Văn Tường, KS (Chủ nhiệm),
Hà Xuân Mai, KS; Đới Văn Chinh, KS; Nguyễn Tiến Tý
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Lâm trường Sông Đà, Hòa Bình,
161. - 1992.
Từ khóa: Sông Đà; Cây màng tang; Rừng phòng hộ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2403
|
|
40746
|
Điều tra xây dựng qui trình phòng chống bệnh nhiệt thán cho trâu bò ngựa
/
Hà Duy Sơn, KS (Chủ nhiệm),
Vũ Thị Yến, KS; Phạm Văn Khoa, KS
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Chi cục thú y Hòa Bình,
161. - 1993.
Từ khóa: Quy trình phòng chống bệnh; Bệnh nhiệt thán; Trâu; Bò; Ngựa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2380
|
|
40747
|
Sản xuất thử nghiệm nâng cấp chất lượng rượu cẩm đặc sản của tỉnh Hòa Bình
/
Lê Ngọc Đĩnh, (Chủ nhiệm),
Đặng Thị Chuyên; Kiều Thị Vân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trạm điều dưỡng lâm nghiệp, Hòa Bình,
161. - 1995.
Từ khóa: Phương pháp sản xuất; Chất lượng; Rượu cẩm đặc sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2400
|
|
40748
|
Sử dụng vacxin dịch tả lợn tiêm phòng cho lợn con theo mẹ tiến tới khống chế dịch bệnh dịch tả lợn trong phạm vi huyện
/
Phạm Hữu Chiến, KS (Chủ nhiệm),
Lò Đức Linh; Bùi Xuân Thành; Nguyễn Văn Vương; Nguyễn Xuân Giao
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trạm thú y Kỳ Sơn, Hòa Bình,
161. - 1992.
Từ khóa: Vacxin dịch tả; Dịch tả; Lợn; Tiêm phòng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2399
|
|
40749
|
Dẫn giống gây trồng và xác định hiệu quả cây trúc sào trong vùng phòng hộ Sông Đà
/
Hà Đức Nhuận, KS (Chủ nhiệm),
Phạm Đức Thành, KS
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm thực nghiệm Bình Thanh, Hòa Bình,
161. - 1992.
Từ khóa: Giống; Kỹ thuật trồng; Cây trúc sào; Rừng phòng hộ; Sông Đà
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2402
|
|
40750
|
Cải tiến nâng cấp hệ thống rửa lọc nước sinh hoạt thị xã bằng phương pháp sử dụng nguồn nước tự chảy
/
Phạm Hồng Phong, (Chủ nhiệm),
Phan Tiến Dũng; Lương Ngọc Thỏa
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Nhà máy nước thị xã Hòa Bình, Phường Phương Lâm, Hòa Bình,
161. - 1993.
Từ khóa: Hệ thống rửa lọc; Nước sinh hoạt; Thị xã; Phương pháp nguồn nước tự chảy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2401
|
|
40751
|
Xây dựng mô hình vườn quả trên đất đồi rừng ven lòng hồ Hòa Bình
/
Nguyễn Huy Cảnh, KS (Chủ nhiệm),
Lò Văn Hùng, KS; Nguyễn Đăng Thơm, KS; Đăng Thanh Liêm, KS
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty cây công nghiệp Hòa Bình, Hòa Bình,
161. - 1995.
Từ khóa: Mô hình vườn quả; Vườn quả; Đất đồi rừng; Ven lòng hồ; Hồ Hòa Bình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2405
|
|
40752
|
Khảo nghiệm khả năng cho năng suất của 4 giống lúa cạn trên đất huyện Sơn Hòa Sông Hinh
/
Nguyễn Trọng Tùng, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở nông nghiệp Phú Yên,
186. - 1994.
Từ khóa: Năng suất; Lúa; Giống lúa cạn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2266
|
|
40753
|
Điều tra nguồn lợi yến sào ven biển tỉnh Phú Yên
/
Nguyễn Quang Phách, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở thủy sản Phú Yên,
186. - 1993.
Từ khóa: Điều tra tài nguyên; Nguồn lợi yến sào; Vùng ven biển; Yến sào
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2267
|
|
40754
|
Thực nghiệm so sánh năng suất một số giống lúa thuần Trung Quốc và ba giống lúa có triển vọng nhất ở trại giống lúa cấp 1 Phú Yên trên đất thịt trung bình vụ hè thu 1993 và vụ đông xuân 1993-1994
/
Phạm Thành Chung, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở nông nghiệp Phú Yên,
186. - 1994.
Từ khóa: Thực nghiệm so sánh; Năng suất; Giống lúa thuần Trung Quốc; Lúa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2264
|
|
40755
|
Khảo nghiệm năng suất hai giống lúa lai sán ưu 63 và sán ưu quế 99 tại trại giống lúa cấp 1 Phú Yên vụ hè thu 1993 và vụ đông xuân 1993-1994
/
Phạm Thành Chung, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở nông nghiệp Phú Yên,
186. - 1994.
Từ khóa: Khảo nghiệm; Năng suất; Giống lúa lai Trung Quốc; Lúa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2265
|
|
40756
|
So sánh năng suất một số giống đậu phụng trên vùng đất màu huyện Đồng Xuân
/
Nguyễn Thành, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở nông nghiệp tỉnh Phú Yên,
186. - 1993.
Từ khóa: Đất cát pha; Năng suất; Giống đậu phụng; Đậu phụng; Đất màu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2268
|
|
40757
|
Công nghệ sản xuất da bóng dùng cho nội địa và xuất khẩu
/
Nguyễn Hữu Cung, (Chủ nhiệm),
Hoàng Mạnh Hùng, KS; Lê Kế Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Da giày,
6. - 1995.
Từ khóa: Công nghệ sản xuất; Da bóng; Thuộc da
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2452
|
|
40758
|
Luận cứ khoa học của đổi mới hoàn thiện chính sách và cơ chế thương mại dịch vụ
/
Hoàng Đạt, GS (Chủ nhiệm),
Đinh Văn Thành, PTS; Vũ Thích, TS; Trần Minh Tuấn, PTS; Nguyễn Bích Đạt, PTS; Hoàng Thọ Xuân, PTS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện KTKTế Thương mại,
6. - 1995.
Từ khóa: Luận cứ khoa học; Hoạt động thương mại; Chính sách; Cơ chế quản lý; Thương mại dịch vụ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2318
|
|
40759
|
Kết quả khảo nghiệm hiệu lực tăng sản lúa của phân bón lá Phabela trong năm 1994 ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam
/
Nguyễn Trần Oánh, (Chủ nhiệm),
Chu Thị Tuyến, KS
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Công ty thuốc sát trùng Việt Nam (chi nhánh I),
6. - 1995.
Từ khóa: Hiệu lực tăng sản; Lúa; Phân bón lá Phabela; Quy trình gia công; Miền Bắc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2420
|
|
40760
|
Công nghệ sản xuất da váng trâu bò để sản xuất các mặt hàng da váng có chất lượng và giá trị cao
/
Bùi Đức Vinh, KS (Chủ nhiệm),
Hoàng Mạnh Hùng, KS; Nguyễn Hữu Cường, KS; Lê Kế Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Da giày, Hà nội,
6. - 1995.
Từ khóa: Công nghệ sản xuất; Da váng trâu bò; Da váng phủ; Da váng nhung
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 2453
|