Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  13079543
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 42.549 bản ghi / 60.988 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
42421

Phần mềm các hệ ngẫu nhiên / Trần Mạnh Tuấn, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Khoa học Việt Nam, Viện Toán học, 16. - 1990.

Từ khóa: Hệ ngẫu nhiên; Phần mềm; Máy vi tính

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 849

42422

Nghiên cứu phương pháp tối ưu truyền tín hiệu tiếng nói (theo các thông số đặc trưng) / Phạm Minh Hà, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Bộ Giáo dục và Đào tạo, ĐHBK Hà Nội, 16. - 1985.

Từ khóa: Tiếng nói; Mã hóa; Truyền tín hiệu; Tiếng Việt; Vocoder Formant

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 729

42423

Nghiên cứu áp dụng các giải pháp kỹ thuật để nâng cao hiệu quả của nối đất nối không thiết bị điện và chế tạo một số máy đo phục vụ cho công tác an toàn điện / Văn Đình An, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - TLĐLĐVN, Viện NC KHKT BHLĐ, 16. - 1990.

Từ khóa: An toàn điện; Nối đất; Nối không; Thiết bị đo; Thiết bị điện

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 822

42424

Vật liệu huỳnh quang / Vũ Xuân QuangĐặng Vũ Minh, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Khoa học Việt Nam, Viện Vật Lý, 16. - 1990.

Từ khóa: Vật liệu huỳnh quang; Vật liệu phot pho; Đèn màu; Tấm tăng quang; Đèn bẫy côn trùng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 859

42425

Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm truyền sóng ở dải tần số lớn hơn 1GHz / Phan AnhPhạm Văn Trì, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Bộ GTVT và BĐ, Viện KHKTBĐ, 16. - 1986.

Từ khóa: Truyền sóng; Mô hình Grane; Trường điện từ; Giải tần; Mô hình LIN; Mô hình MISMA-FIMBEL; Đối lưu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 730

42426

Nghiên cứu công nghệ và ứng dụng laser / Trần Thức Vân, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện KT Quân sự, TTVLKT-Viện KTQS, 16. - 1990.

Từ khóa: Lade khí He-Ne; Lade CO; Chế tạo; Ưng dụng; Lade

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 747

42427

Nghiên cứu chế tạo ferit bari pha La203 / Nguyễn Hồng Quyền, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Khoa học Việt Nam, Viện Vật Lý, 16. - 1990.

Từ khóa: Vật liệu từ; Đất hiếm; Nam châm; Ferit bari; 20; 3

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 860

42428

Luận chứng cơ sở khoa học về khai thác sử dụng nước dưới đất phục vụ kinh tế dân sinh đến năm 2000 ở các vùng trọng điểm kinh tế / Vũ Ngọc Kỷ, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐHMĐC, 16. - 1990.

Từ khóa: Nước ngầm; Nước dưới đất; Khai thác; Sử dụng; Vùng kinh tế trọng điểm; Tài nguyên nước

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 829-1

42429

Nghiên cứu chế tạo V-ZnO và van chống sét CSZ-10T / Nguyễn Cao Thịnh, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Khoa học Việt Nam, Viện KTNĐ, 16. - 1990.

Từ khóa: Varistor; Van chống sét; Varistor ZnO; Chế tạo

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 712

42430

Xây dựng và hoàn thiện các phương pháp nghiên cứu đồng bộ hệ thống viả-lưu thể và nghiên cứu mô hình hóa quá trình khai thác các mỏ khí và khí ngưng tụ Ưng dụng kết quả nghiên cứu để luận chứng các điều kiện khai thác tối ưu mỏ khí Tiền Hải C Phần I Kỹ / Trương Thiên, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Bộ Công nghiệp nặng, Viện dầu khí Việt Nam, 16. - 1985.

Từ khóa: Mỏ khí; Khí ngưng tụ; Đá Colectơ; Khoáng thể; Lưu thể; Khai thác; Hệ thống viả-lưu thể

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 723-1

42431

Phần II- Nâng cao chất lượng và hiệu qủa công tác nghiên cứu các giếng khoan trong quá trình tìm kiếm thăm dò / Trương Thiên, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Bộ Công nghiệp nặng, Viện dầu khí Việt Nam, 16. - 1985.

Từ khóa: Mỏ khí; Thăm dò; Giếng khoan; Khí ngưng tụ; Khai thác; Hệ thống viả-lưu thể; Nghiên cứu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 723-3

42432

Đặc điểm các trường địa vật lý thềm lục địa Việt Nam và các vùng biển kế cận / Bùi Công Quế, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Khoa học Việt Nam, TTVLĐC ứng dụng, 16. - 1990.

Từ khóa: Địa vật lý; Trường địa vật lý; Thềm lục địa; Bản đồ; Biển

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 851

42433

Phương pháp tính lũ thiết kế khi không đủ số liệu thuỷ văn / Trần Đức Hải, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - TCKTTV, Viện KTTV, 18. - 1989.

Từ khóa: Lũ; Tính toán; Dự báo; Mô hình SSARR; Mô hình NAM

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 680

42434

Xây dựng mô hình tính toán diễn biến lòng sông vùng hạ lưu các sông lớn phục vụ cho việc khai thác tài nguyên nước ở vùng tam giác châu / Ngô Trọng Thuận, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - TCKTTV, Viện KTTV, 18. - 1990.

Từ khóa: Diễn biến lòng sông; Mô hình; Vùng hạ lưu; Tài nguyên nước

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 710

42435

Mô hình hóa qúa trình xâm nhập mặn đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long / Trần Văn Phúc, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - TCKTTV, Viện KTTV, 18. - 1990.

Từ khóa: Xâm nhập mặn; Mô hình hoá

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 711

42436

Công nghệ dự báo sóng / Nguyễn Mạnh Hùng, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - TCKTTV, TTKTTV biển, 18. - 1989.

Từ khóa: Sóng; Dự báo

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 709

42437

Nghiên cứu sử dụng hợp lý các bãi triều lầy cửa sông ven biển Bắc Việt Nam / Nguyễn Chu Hồi, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Khoa học Việt Nam, TTNC Biển Hải Phòng, 16. - 1990.

Từ khóa: Bãi triều; Bãi triều lầy; Sử dụng; Cửa sông; Nuôi trồng thuỷ sản; Bảo vệ môi trường

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 853

42438

Nghiên cứu ứng dụng mô hình dòng không ổn định 1 2 chiều vào tính toán và dự báo dòng chảy vùng hạ du hệ thống sông Hồng-Thái Bình và sông Cửu Long / Đoàn Quyết Trung, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - TCKTTV, Cục dự báo KTTV, 16. - 1989.

Từ khóa: Dự báo; Dòng chảy; Lũ; Mô hình dòng không ổn định

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 679

42439

Mô tả khí hậu hàng không Việt nam / Hoàng Thế Xương, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - TCKTTV, Đài cao không trung ương, 16. - 1990.

Từ khóa: Khí hậu ; Hàng không; Mô tả

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 698

42440

Xây dựng một số phương pháp dự báo hạn vừa hạn dài nhiệt độ mùa đông và mưa mùa hè khu vực phía Bắc Việt Nam / Phạm Đức Thi, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - TCKHTV, Cục dự báo, 16. - 1990.

Từ khóa: Dự báo thời tiết; Dự báo; Hạn hán; Nhiệt độ; Mưa; Bắc Việt Nam

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội; Ký hiệu kho: 702