
- Nghiên cứu tuyển chọn giống sắn và kỹ thuật thâm canh rãi vụ nhằm phục vụ cho việc phát triển cây sắn bền vững ở tỉnh Đắk Nông
- Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất tại các Trường Tiều Học và Trung học cơ sở ở Thanh Hóa
- Nghiên cứu môi trường kiến tạo và điều kiện để hình thành các cấu trúc địa chất khu vực Nam Trung Bộ Việt Nam ( từ Bình Định đến Khánh Hòa)
- Nghiên cứu động học nước ngầm bằng kỹ thuật thủy văn đồng vị phục vụ quản lý tài nguyên nước khu vực đồng bằng Nam Bộ
- BIÊN SOẠN ĐỊA CHÍ HẬU GIANG THEO QUY CHUẨN ĐỊA CHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM
- Xây dựng nhãn hiệu tập thể “Măng Việt Tiến - Bảo Yên” cho sản phẩm măng Việt Tiến của huyện Bảo Yên
- Xây dựng mô hình chăn nuôi gà thương phẩm RTL132 và TRT123 theo hướng an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Tuyến trùng ký sinh gây sần rễ và vai trò của chúng với một số cây trồng chính ở Tây Nguyên
- Giải pháp nâng cao hiệu quả giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Hoàn thiện thiết kế công nghệ chế tạo và ứng dụng vào sản xuất thử nghiệm máy sấy đa năng nông nghiệp dạng hạt năng suất 500÷2000kg/mẻ trên địa bàn thành phố Hà Nội



- Nhiệm vụ đang tiến hành
Hỗ trợ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu và phát triển thương mại cho các sản phẩm OCOP của tỉnh Nam Định
Sở KH&CN tỉnh Nam Định
UBND Tỉnh Nam Định
Tỉnh/ Thành phố
Nguyễn Thị Thanh Loan
Trần Huy Quang; Nguyễn Thị Thanh Loan; Nguyễn Thị Thu Hiền; Phạm Thị Phương; Nguyễn Thị Xuyến; Phạm Thúy Anh;
Khoa học xã hội khác
01/07/2022
01/12/2024
TT | Tên sản phẩm | Số lượng | Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
1 | Thuyết minh chi tiết | 01 cuốn | Được Sở KH&CN phê duyệt |
2 | Phương án và mẫu phiếu điều tra | 02 phương án và 02 mẫu phiếu | Đầy đủ thông tin và được đưa vào sử dụng để khảo sát |
3 | Phiếu điều tra | - 200 phiếu điều tra xây dựng nhãn hiệu - 150 phiếu điều tra xây dựng kênh thương mại |
Đã được điền đầy đủ thông tin và có xác nhận của người cung cấp thông tin |
4 | Báo cáo khảo sát phục vụ hỗ trợ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu và phát triển sản phẩm | 02 báo cáo | Báo cáo tổng hợp các thông tin trong phiếu điều tra |
5 | Hồ sơ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu được thiết lập và nộp tại Cục SHTT | 150 bộ | Được Cục SHTT chấp nhận đơn |
6 | Hồ sơ đăng ký bản quyền tác giả được thiết lập và nộp tại Cục Bản quyền (Bộ Văn hóa, Thể thao, Du lịch) | 50 bộ | Được Cục Bản quyền (Bộ Văn hóa, Thể thao, Du lịch) cấp giấy chứng nhận Bản quyền tác giả |
7 | Báo cáo phương án phát triển thương mại cho các nhóm sản phẩm OCOP của tỉnh Nam Định | 06 báo cáo |
Đầy đủ thông tin về cách thức thương mại sp OCOP |
8 | Biên bản 03 Hội thảo khoa học “Xây dựng và phát triển thương hiệu cho các sản phẩm OCOP” | 03 bộ hồ sơ |
Đầy đủ nội dung hội thảo |
9 | Phóng sự trên truyền hình | 03 phóng sự | Được phát sóng trên đài truyền hình tỉnh |
10 | Báo cáo tổng kết dự án | 01 cuốn | Được Sở KH&CN nghiệm thu |
nhãn hiệu; ocop;