- Địa chỉ văn hóa huyện Vụ Bản
- Nghiên cứu giải pháp quản lý tổng hợp bệnh tua mực hại cây Quế tại tỉnh Quảng Nam và vùng phụ cận
- Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất cây Măng tây tại Hà Tĩnh
- Khảo sát các yếu tố nguy cơ và đánh giá hiệu quả can thiệp dược trên người cao tuổi có triệu chứng mất ngủ
- Nhân giống một số loài lan rừng bản địa giá trị cao tại huyện Lâm Hà
- Nghiên cứu giải pháp quản lý số theo công nghệ BIM & GIS cho đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh
- Điều tra dự báo nguồn giống thủy sản có giá trị kinh tế ở khu vực ven biển và cửa sông tỉnh Bến Tre
- Nghiên cứu đánh giá tác động của các công trình thủy điện trên lưu vực sông Srêpốk và hệ thống thượng nguồn sông Đồng Nai đến tài nguyên nước tỉnh Đắk Nông
- Xây dựng mô hình sản xuất trái cây theo quy chẩn ASEAN GAP đối với xoài hàng hóa tại tỉnh Đồng Nai
- Xây dựng quy trình và phát triển bộ kít phát hiện đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể giới tính Y trên bệnh nhân nam chẩn đoán mắc bệnh Azoospermia
- Nhiệm vụ đang tiến hành
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (HSTKNĐMST) tỉnh Quảng Ngãi
Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi
UBND Tỉnh Quảng Ngãi
Cơ sở
Phan Thị Cẩm Vân
ThS. Phan Thị Cẩm Vân; ThS. Hồ Thị Thanh Vân; KS. Võ Thanh Thoại; CN. Hà Quốc Dương; ThS. Hoàng Thị Kiều Huyền; CN. Lê Minh Nhựt; CN. Đào Thị Hồng Công
Khoa học xã hội
01/08/2021
01/01/2022
- Báo cáo tổng quan HSTKNĐMST, gồm các công việc sau:
- Thu thập, tổng hợp các tài liệu tổng quan về các khái niệm về HSTKNĐMST, các thành phần của HSTKNĐMST và vai trò của HSTKNĐMST đối với phát triển kinh tế - xã hội.
- Thu thập, tổng hợp các tài liệu tổng quan về HSTKNĐMST ở một số địa phương khác, một số bài học kinh nghiệm rút ra cho Quảng Ngãi.
- Tổng quan cơ sở lý luận; tiêu chí, nền tảng đánh giá HSTKNĐMST tại địa phương.
- Báo cáo tổng quan HSTKNĐMST phục vụ cho mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội địa phương.
Nội dung 2: Điều tra, đánh giá thực trạng HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020.
Sản phẩm nội dung 2: Báo cáo đánh giá thực trạng HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, gồm các công việc sau:
Công việc 1: Xây dựng mẫu phiếu điều tra khảo sát, phương án điều tra.
- Xác định đối tượng điều tra: Doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký thành lập không quá 05 năm kể từ lần đăng ký đầu tiên và có yếu tố đổi mới sáng tạo hoặc quan tâm đến hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; cá nhân, nhóm cá nhân có tham gia vào hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh; các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, các trường đại học cao đẳng, các tổ chức chính quyền như UBND các địa phương, sở, ban, ngành và các hội đoàn thể.
- Xác định các chỉ tiêu cơ bản cần khảo sát: Thông tin tổ chức được khảo sát; chính sách hỗ trợ, môi trường pháp lý; nguồn nhân lực; mật độ; văn hóa; vốn đầu tư…
- Xây dựng mẫu phiếu điều tra
- Xác định quy mô điều tra: Số lượng phiếu điều tra là 300 phiếu (bao gồm 250 phiếu dành cho đối tượng doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký thành lập không quá 05 năm kể từ lần đăng ký đầu tiên tính đến ngày 30/6/2021 và có yếu tố đổi mới sáng tạo hoặc quan tâm đến hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; cá nhân, nhóm cá nhân có tham gia vào hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh và 50 phiếu dành cho các tổ chức, cá nhân khác).
- Phương pháp điều tra: Điều tra trực tiếp bằng phiếu điều tra, phỏng vấn, xin ý kiến chuyên gia.
- Địa điểm: Tại nơi làm việc của các tổ chức được điều tra hoặc điều tra bằng hình thức trực tuyến.
Sản phẩm công việc 1: 01 mẫu phiếu điều tra và phương án điều tra.
Công việc 2. Thực hiện điều tra, khảo sát.
- Tập huấn cho các cộng tác viên tham gia điều tra, khảo sát.
- Tiến hành điều tra khảo sát theo phương án điều tra đã được xây dựng.
Thời gian thực hiện và hoàn thành: Tháng 9-10/2021
Sản phẩm công việc 2: Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát.
Công việc 3. Đánh giá thực trạng HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020.
- Trên cơ sở Báo cáo điều tra thực hiện đánh giá thực trạng HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020.
Sản phẩm công việc 3: Báo cáo đánh giá thực trạng HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020.
Nội dung 3: Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu về HSTKNĐMST trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020
Sản phẩm nội dung 3. Bộ cơ sở dữ liệu về HSTKNĐMST trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được truy xuất trên cổng thông tin khởi nghiệp của tỉnh, gồm các công việc sau:
Công việc 1. Thiết kế hệ thống cơ sở dữ liệu trên nền phần mềm Microsoft Excel.
Thiết kế hệ thống cơ sở dữ liệu gồm các số liệu, thông tin về các trường đại học, tổ chức nghiên cứu, các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp, chính sách, các doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo,...
Thời gian thực hiện và hoàn thành: Tháng 10/2021.
Sản phẩm công việc 1: Hệ thống cơ sở dữ liệu trên nền phần mềm Microsoft Excel.
Công việc 2. Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu.
Căn cứ số liệu báo cáo điều tra, đánh giá hiện trạng HSTKNĐMST trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, cập nhật thông tin dữ liệu đã được thu thập qua công tác điều tra vào phần mềm và truy xuất trên Công thông tin khởi nghiệp của tỉnh.
Thời gian thực hiện và hoàn thành: Tháng 10 - 11/2021.
Sản phẩm công việc 2: Bộ cơ sở dữ liệu về HSTKNĐMST trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được truy xuất trên cổng thông tin khởi nghiệp của tỉnh.
Nội dung 4. Đề xuất các giải pháp phát triển HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.
Sản phẩm nội dung 4. Báo cáo đề xuất các giải pháp phát triển HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030, gồm các công việc sau:
Công việc 1. Tổng hợp, phân tích quan điểm, mục tiêu và định hướng cho hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trên cơ sở các chủ trương, chính sách và chiến lược phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 cũng như bối cảnh phát triển kinh tế - xã hội trong khu vực.
Công việc 2. Đề xuất các giải pháp phát triển HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 phù hợp với tỉnh Quảng Ngãi.
- Nhóm giải pháp đối với các chủ thể hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp phát triển, trong đó bao gồm cơ chế chính sách của Nhà nước
- Nhóm giải pháp phát triển cơ sở hạ tầng dành cho KNĐMST (các không gian làm việc chung, cơ sở vật chất phục vụ thí nghiệm, thử nghiệm để xây dựng sản phẩm mẫu,...)
- Nhóm giải pháp huy động các nguốn vốn và tài chính hỗ trợ cho doanh nghiệp KNĐMST (các quỹ đầu tư mạo hiểm, đầu tư thiên thần, nhà đầu tư cá nhân, các ngân hàng,..)
- Nhóm giải pháp nâng cao nhận thức và phát triển văn hóa khởi nghiệp
- Nhóm giải pháp nâng cao năng lực cho đội ngũ giảng dạy, tư vấn về KNĐMST
- Nhóm giải pháp phát triển HSTKNĐMST trong nhà trường.
Thời gian thực hiện và hoàn thành: Tháng 01/2022.
Sản phẩm: Báo cáo đề xuất các giải pháp phát triển HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.
Công việc 3. Hội thảo góp ý báo cáo đánh giá thực trạng HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và báo cáo đề xuất các giải pháp phát triển HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.
Sản phẩm công việc 3. Hội thảo được tổ chức thành công để hoàn thiện báo cáo đánh giá thực trạng HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và báo cáo đề xuất các giải pháp phát triển HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.
Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; và các loại khác. | |||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú | ||
1 | Báo cáo tổng quan về HSTKNĐMST | Khoa học, chính xác, chất lượng | |||
2 | Bộ cơ sở dữ liệu về HSTKNĐMST trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 | Đầy đủ các thông tin cần thiết để quản lý, sử dụng, cung cấp thông tin | |||
3 | Báo cáo đánh giá thực trạng HSTKNĐMST trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 | Khoa học, chính xác, khách quan | |||
4 | Báo cáo đề xuất các giải pháp phát triển HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 | Rõ ràng, sát thực và phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh. | |||
5 | Báo cáo tổng kết đề tài | Khoa học, chính xác, chất lượng | |||
Dạng II: Phương pháp; Quy trình công nghệ; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác. | |||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố | Ghi chú | |
1 | Bài báo khoa học về thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển HSTKNĐMST tỉnh Quảng Ngãi | Khoa học, chính xác, tin cậy | Tập san Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi |
Khởi nghiệp; Giải pháp, Thực trạng