
- Xây dựng mô hình tổng thể Hệ thống thông tin địa lý (GIS) thành phố Thủ Đức
- Nghiên cứu sơn chống rỉ (hệ nước)
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất giá thể hữu cơ sạch từ phụ phế liệu nông nghiệp phục vụ nhu cầu trồng hoa và rau sạch tại tỉnh Tiền Giang
- Ứng dụng khoa học công nghệ truy xuất nguồn gốc trong sản xuất nếp Quýt tại huyện Đạ Tẻh
- Mô hình xử lý rác thải nông thôn Vĩnh Phúc bằng lò đốt khí tự nhiên
- Xây dựng mô hình ứng dụng kỹ thuật ghép Top working chuyển đổi nhanh nhãn Tiêu da bò sang nhãn Xuồng cơm vàng ở xã Thắng Hải huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận
- Nghiên cứu phân bố bụi PM10 và mối liên quan với sức khỏe cộng đồng từ đó đề xuất giải pháp phòng tránh bệnh tật
- Thử nghiệm nhân giống và sản xuất nấm Đông trùng hạ thảo
- Tình hình vi phạm pháp luật về chất thải tại các Khu công nghiệp tập trung ở Đồng Nai Những vấn đề đặt ra cho công tác bảo vệ môi trường của lực lượng Công an
- Mô hình ứng xử dẻo có xét tới gradient biến dạng: Ứng dụng trong Cơ học ở thang micro mét



- Nhiệm vụ đang tiến hành
P.2019.06
Sản xuất thử nghiệm hoa Đỗ quyên (Rhododendron simsii planch) bản địa phục vụ trang trí cảnh quan tại Hà Nội
Trung tâm Nghiên cứu bảo tồn và phát triển sinh vật cảnh Việt Nam
UBND TP. Hà Nội
Tỉnh/ Thành phố
TS Nguyễn Thị Thanh Hiền
Thạc sỹ Phạm Thị Mai; ThS. Nguyễn Thị Thanh Hoa ThS. Phạm Quang Tuấn ThS. Nguyễn Viết Dũng ThS. Vũ Thị Hoài Ông Nguyễn Ngọc Dũng Ông Hồ Ngọc Đức
Khoa học nông nghiệp
01/10/2019
01/09/2021
Nội dung 2: Hoàn thiện quy trình sản xuất hoa đỗ quyên bản địa thương phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội
Nội dung 3: Xây dựng các mô hình sản xuất thử nghiệm phục vụ trang trí cảnh quan tại Hà Nội
Nội dung 4: Đào tạo tập huấn
Mô hình nhân giống. Mô hình sản xuất thử nghiệm hoa đỗ quyên bản địa thương phẩm.Quy mô: 1,0 ha
Đào tạo kỹ thuật viên. Tập huấn công nhân, nông dân (2 lớp x 30 người/lớp)
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện Dự án (gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
Các báo cáo kết quả thực hiện nội dung hoàn thiện công nghệ và xây dựng mô hình
Hồ sơ hội thảo. USB
P.2019.06